Giá giá xe máy Honda Lead
Xe máy Honda Lead là một trong những mẫu xe tay ga dành cho nữ được đông đảo khách hàng yêu thích và lựa chọn. Nổi bật với lối thiết kế thon gọn, đường nét sắc sảo, trẻ trung đi kèm với khối động cơ eSP+ 125cc mạnh mẽ cho khả năng vận hành ổn định và nhiều tiện ích tiện lợi mang lại cho người dùng những trải nghiệm tuyệt vời nhất khi lái xe.
Tháng 10/2023, dòng xe máy Honda Lead tiếp tục được Honda bán ra thị trường với 3 phiên bản: Tiêu chuẩn, cao cấp và đặc biệt, đi kèm với đó là những tùy chọn màu sắc tương ứng khác nhau.
So với tháng 9, giá bán các mẫu xe Honda Lead trong tháng 10/2023 vẫn được hãng giữ nguyên mức giá niêm yết, cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn vẫn duy trì với mức giá 39.557.455 đồng, phiên bản cao cấp vẫn duy trì với mức giá 41.717.455 đồng và phiên bản đặc biệt vẫn duy trì với mức giá 42.797.455 đồng.
Giá xe máy Honda Lead 125cc bản Đặc biệt màu xám |
Theo khảo sát, giá xe máy Honda Lead tại các đại lý trong tháng 10 này không có biến động mới nào. So với giá niêm yết của hãng, giá bán thực tế hiện đang cao hơn khoảng 3.942.545 - 4.782.545 đồng/xe, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Honda Lead bản cao cấp.
Bảng giá xe máy Lead mới nhất tháng 10/2023 (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe máy Lead mới nhất tháng 10/2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Phiên bản tiêu chuẩn | Trắng | 39.557.455 | 43.500.000 | 3.942.545 |
Phiên bản cao cấp | Đỏ | 41.717.455 | 46.500.000 | 4.782.545 |
Xanh | 41.717.455 | 46.500.000 | 4.782.545 | |
Phiên bản đặc biệt | Đen | 42.797.455 | 47.500.000 | 4.702.545 |
Bạc | 42.797.455 | 47.500.000 | 4.702.545 |
Lưu ý: Giá xe được nêu ở trên chỉ mang tính tham khảo
Kể từ khi chính thức giới thiệu tại thị trường Việt Nam vào năm 2009, Lead vẫn luôn nằm trong danh sách dẫn đầu những xe tay ga nhận được sự đánh giá cao của đông đảo khách hàng, góp phần đưa tên tuổi của Honda Việt Nam ngày càng trở nên phổ biến rộng rãi.
Trong hành trình phát triển 12 năm, Lead 125cc không chỉ chứng minh được vị trí là mẫu xe ga tầm trung đáng mơ ước trong phân khúc mà còn thể hiện được sức mạnh vượt lên trên một phương tiện đi lại đơn thuần để trở thành biểu tượng xe máy trên đường phố Việt Nam.
Giá lăn bánh xe Honda Lead 2023
Để xe Honda Lead 2023 lăn bánh thì ngoài giá bán lẻ mua từ đại lý, người tiêu dùng cần chi trả thêm các chi phí khác như phí trước bạ, phí cấp biển số và phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Giá lăn bánh xe Honda Lead 2023 = Giá xe (đã bao gồm VAT) + Phí trước bạ + Phí cấp biển số + Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Phiên bản xe Lead 2023 (ĐVT: đồng) | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Tiêu chuẩn (Màu Trắng) | 39.557.455 | 43.601.328 |
Cao cấp (Màu Xanh, Đỏ) | 41.717.455 | 46.500.000 |
Đặc biệt (Màu Đen, Bạc) | 42.797.455 | 47.200.000 |
Lưu ý: Giá xe được nêu ở trên chỉ mang tính tham khảo
Cập nhật giá xe Lead 2023 tại TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội
Giá xe Lead 2023 tại TP.Hồ Chí Minh và Hà Nội chênh lệch nhau khoảng từ 1 – 2 triệu đồng và dao động từ 40,5 – 45,5 triệu đồng. Để biết chi tiết, hãy tham khảo bảng giá xe Lead dưới đây:
Giá xe Lead 2023 tại TP.Hồ Chí Minh (ĐVT: đồng) | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Tiêu chuẩn (Màu Trắng) | 41.000.000 | 47.019.327 |
Cao cấp (Màu Xanh, Đỏ) | 44.000.000 | 50.127.327 |
Đặc biệt (Màu Đen, Bạc) | 45.500.000 | 51.681.327 |
Giá xe Lead 2023 tại Hà Nội | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Tiêu chuẩn (Màu Trắng) | 40.500.000 | 47.200.000 |
Cao cấp (Màu Xanh, Đỏ) | 43.500.000 | 49.519.327 |
Đặc biệt (Màu Đen, Bạc) | 45.000.000 | 51.181.327 |
Lưu ý: Giá đại lý và lăn bánh ở mỗi khu vực sẽ khác nhau
Nhật Khôi
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|