Giá lúa gạo hôm nay ngày 28/2: Đồng loạt tăng 50 – 300 đồng/kg Giá lúa gạo hôm nay ngày 29/2: Biến động trái chiều giữa lúa và gạo |
Giá lúa gạo hôm nay ngày 1/3 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long điều chỉnh giảm nhẹ với một số loại lúa.
Giá lúa gạo hôm nay giảm với một số giống lúa |
Theo cập nhật của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh An Giang, lúa IR 504 ở mức 7.200 - 7.300 đồng/kg, giảm 50 đồng/kg; lúa OM 5451 ở mức 7.300 - 7.400 đồng/kg, giảm 50 đồng/kg; lúa Nàng hoa 9 dao động 7.500 - 7.700 đồng/kg, giảm 100 đồng/kg.
Với các chủng loại lúa còn lại, giá đi ngang. Cụ thể, lúa Đài thơm 8 dao động quanh mốc 7.600 - 7.800 đồng/kg; lúa OM 18 ở mức 7.600 - 7.800 đồng/kg; lúa Nhật 7.800 - 8.000 đồng/kg.
Ghi nhận tại nhiều địa phương như Cần Thơ, Tiền Giang, An Giang, Đồng Tháp, Sóc Trăng, Kiên Giang… bình quân giá lúa tươi tại ruộng dao động quanh mốc 7.200 - 8.000 đồng/kg. Thị trường lúa mới giao dịch sôi động hơn, nhiều bạn hàng hỏi mua trở lại.
Trên thị trường gạo, giá gạo các loại hôm nay duy trì ổn định, giao dịch lai rai. Tại An Cư, Cái Bè (Tiền Giang) một số kho cho giá mua vào thấp, số khác chấp nhận giá cao hơn nhưng lựa gạo chất lượng đẹp.
Cụ thể tại các kho gạo chợ tại An Cư, Cái Bè (Tiền Giang), giá gạo nguyên liệu OM 18, ở mức 12.400 - 12.500 đồng/kg; gạo Đài thơm 8 ở mức 12.800 - 12.900 đồng/kg; gạo nguyên liệu OM 5451 dao động quanh mức 11.900 - 12.000 đồng/kg; OM 380 11.500 - 11.700 đồng/kg; gạo nguyên liệu Nhật ở mức 12.700 - 12.800 đồng/kg; gạo nguyên liệu ST 21 ở mức 14.000 - 14.100 đồng/kg; gạo nguyên liệu ST 24 ở mức 14.500 - 14.700 đồng/kg.
Tại các chợ lẻ, giá gạo thường dao động quanh mốc 15.000 - 16.000 đồng/kg; gạo Nàng Nhen 26.000 đồng/kg; gạo Jasmine 17.500 - 19.000 đồng/kg; thơm thái hạt dài 19.000 - 20.000 đồng/kg; gạo Hương lài 21.000 đồng/kg; gạo thơm Đài Loan 20.000 đồng/kg.
Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo xuất khẩu của Việt Nam hôm nay tiếp tục đà giảm. Theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam (VFA), hiện giá gạo 25% tấm ở mức 570 USD/tấn, giảm 6 USD/tấn; gạo 5% tấm ở mức 594 USD/tấn, giảm 6 USD/tấn; riêng gạo 100% tấm ổn định ở mức 498 USD/tấn.
Bảng giá lúa gạo hôm nay ngày 1/3/2024
Chủng loại lúa/gạo | Đơn vị tính | Giá mua của thương lái (đồng) | Tăng/giảm so với hôm qua (đồng) |
Đài thơm 8 | Kg | 7.600 - 7.800 | - |
OM 18 | Kg | 7.600 - 7.800 | - |
IR 504 | Kg | 7.200 - 7.300 | - 50 |
OM 5451 | Kg | 7.300 - 7.400 | - 50 |
Nàng Hoa 9 | Kg | 7.500 – 7.700 | - 100 |
Lúa Nhật | Kg | 7.800 – 8.000 | - |
Nếp Long An (khô) | Kg | 9.500 - 9.800 | - |
Nếp An Giang (khô) | Kg | 9.600 - 9.800 | - |
Gạo nguyên liệu IR 504 | Kg | 12.400 – 12.500 | - |
Tấm khô OM 5451 | Kg | 11.600 - 11.800 | - |
* Thông tin mang tính tham khảo.
Ngọc Thùy
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|