Điểm sàn tuyển sinh năm 2024 của Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

(Banker.vn) Thông tin mới nhất về điểm sàn tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học quốc gia Hà Nội.
Điểm sàn tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Thương mại (TMU) Điểm sàn đầu vào của hơn 30 trường đại học

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học quốc gia Hà Nội vừa thông báo ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Dưới đây là điểm sàn tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học quốc gia Hà Nội:

STT Mã ngành xét tuyển Tên ngành xét tuyển Mã tổ hợp bài thi/môn thi của phương thức xét kết quả thi THPT 2024 Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào
1 QHX01 Báo chí A01, C00, D01, D78 20.0
2 QHX02 Chính trị học A01, C00, D01, D04, D78 20.0
3 QHX03 Công tác xã hội A01, C00, D01, D78 20.0
4 QHX04 Đông Nam Á học A01, D01, D78, D14 20.0
5 QHX05 Đông phương học C00, D01, D04, D78 20.0
6 QHX26 Hàn Quốc học A01, C00, D01, DD2, D78 20.0
7 QHX06 Hán Nôm C00, D01, D04, D78 20.0
8 QHX07 Khoa học quản lý A01, C00, D01, D78 20.0
9 QHX08 Lịch sử C00, D01, D04, D78, D14 20.0
10 QHX09 Lưu trữ học A01, C00, D01, D04, D78 20.0
11 QHX10 Ngôn ngữ học C00, D01, D04, D78 20.0
12 QHX11 Nhân học A01, C00, D01, D04, D78 20.0
13 QHX12 Nhật Bản học D01, D06, D78 20.0
14 QHX13 Quan hệ công chúng C00, D01, D04, D78 20.0
15 QHX14 Quản lý thông tin A01, C00, D01, D78 20.0
16 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01, C00, D01, D78 20.0
17 QHX16 Quản trị khách sạn A01, C00, D01, D78 20.0
18 QHX17 Quản trị văn phòng A01, C00, D01, D04, D78 20.0
19 QHX18 Quốc tế học A01, C00, D01, D78 20.0
20 QHX19 Tâm lý học A01, C00, D01, D78 20.0
21 QHX20 Thông tin - Thư viện C00, D01, D78, D14 20.0
22 QHX21 Tôn giáo học A01, C00, D01, D04, D78 20.0
23 QHX22 Triết học C00, D01, D04, D78 20.0
24 QHX27 Văn hóa học C00, D01, D04, D78, D14 20.0
25 QHX23 Văn học C00, D01, D04, D78 20.0
26 QHX24 Việt Nam học C00, D01, D04, D78 20.0
27 QHX25 Xã hội học A01, C00, D01, D78 20.0
28 QHX28 Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng C00, D01, D04, D78 20.0

Tổ hợp xét tuyển: A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh); C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí); D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh); D04 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung); D78 (Ngữ văn, Tiếng Anh, KHXH); D83 (Ngữ văn, Tiếng Trung, KHXH).

Phụ huynh và thí sinh có thể dựa trên bảng điểm sàn tuyển sinh năm 2024 cũng như tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 3 năm gần đây để đưa ra sự lựa chọn phù hợp:

Điểm chuẩn năm 2021:

TT Tên ngành/Chương trình đào tạo Mã ngành
A01 C00 D01 D04, D06 D78 D83
1 Báo chí QHX01 25.80 28.80 26.60 26.20 27.10 24.60
2 Báo chí* (CTĐT CLC) QHX40 25.30 27.40 25.90 25.90
3 Chính trị học QHX02 24.30 27.20 24.70 24.50 24.70 19.70
4 Công tác xã hội QHX03 24.50 27.20 25.40 24.20 25.40 21.00
5 Đông Nam Á học QHX04 24.50 25.00 25.90
6 Đông phương học QHX05 29.80 26.90 26.50 27.50 26.30
7 Hàn Quốc học QHX26 26.80 30.00 27.40 26.60 27.90 25.60
8 Hán Nôm QHX06 26.60 25.80 24.80 25.30 23.80
9 Khoa học quản lý QHX07 25.80 28.60 26.00 25.50 26.40 24.00
10 Khoa học quản lý* (CTĐT CLC) QHX41 24.00 26.80 24.90 24.90
11 Lịch sử QHX08 26.20 24.00 20.00 24.80 20.00
12 Lưu trữ học QHX09 22.70 26.10 24.60 24.40 25.00 22.60
13 Ngôn ngữ học QHX10 26.80 25.70 25.00 26.00 23.50
14 Nhân học QHX11 23.50 25.60 25.00 23.20 24.60 21.20
15 Nhật Bản học QHX12 26.50 26.90
16 Quan hệ công chúng QHX13 29.30 27.10 27.00 27.50 25.80
17 Quản lý thông tin QHX14 25.30 28.00 26.00 24.50 26.20 23.70
18 Quản lý thông tin* (CTĐT CLC) QHX42 23.50 26.20 24.60 24.60
19 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành QHX15 26.00 26.50 27.00
20 Quản trị khách sạn QHX16 26.00 26.10 26.60
21 Quản trị văn phòng QHX17 25.60 28.80 26.00 26.00 26.50 23.80
22 Quốc tế học QHX18 25.70 28.80 26.20 25.50 26.90 21.70
23 Quốc tế học* (CTĐT CLC) QHX43 25.00 26.90 25.50 25.70
24 Tâm lý học QHX19 26.50 28.00 27.00 25.70 27.00 24.70
25 Thông tin - Thư viện QHX20 23.60 25.20 24.10 23.50 24.50 22.40
26 Tôn giáo học QHX21 18.10 23.70 23.70 19.00 22.60 20.00
27 Triết học QHX22 23.20 24.90 24.20 21.50 23.60 20.00
28 Văn hóa học QHX27 26.50 25.30 22.90 25.10 24.50
29 Văn học QHX23 26.80 25.30 24.50 25.50 18.20
30 Việt Nam học QHX24 26.30 24.40 22.80 25.60 22.40
31 Xã hội học QHX25 24.70 27.10 25.50 23.90 25.50 23.10

Điểm chuẩn năm 2022:

TT Tên ngành/Chương trình đào tạo Mã ngành
A01 C00 D01 D04 D06 DD2 D78 D83
1 Báo chí QHX01 25.75 29.90 26.40 25.75 27.25 26.00
2 Báo chí* (CTĐT CLC) QHX40 23.50 28.50 25.00 25.25
3 Chính trị học QHX02 21.50 26.75 24.25 23.00 24.50 23.00
4 Công tác xã hội QHX03 23.00 27.75 24.75 22.50 25.00 23.50
5 Đông Nam Á học QHX04 22.00 24.25 24.00
6 Đông phương học QHX05 29.95 26.35 26.25 26.75 26.25
7 Hàn Quốc học QHX26 26.85 29.95 26.70 25.55 27.25
8 Hán Nôm QHX06 27.50 24.50 23.00 24.00 23.00
9 Khoa học quản lý QHX07 25.25 29.00 25.50 24.00 26.00 25.00
10 Khoa học quản lý* (CTĐT CLC) QHX41 22.00 26.75 22.90 22.80
11 Lịch sử QHX08 27.00 24.00 22.00 24.00 21.00
12 Lưu trữ học QHX09 22.50 27.00 22.50 22.00 23.50 22.00
13 Ngôn ngữ học QHX10 28.00 25.25 25.00 25.25 24.50
14 Nhân học QHX11 22.50 26.75 24.25 22.00 24.00 21.00
15 Nhật Bản học QHX12 25.75 24.75 26.25
16 Quan hệ công chúng QHX13 29.95 26.75 26.00 27.50 26.00
17 Quản lý thông tin QHX14 25.25 29.00 25.50 25.90
18 Quản lý thông tin* (CTĐT CLC) QHX42 23.50 26.50 24.40 23.75
19 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành QHX15 25.25 25.80 26.10
20 Quản trị khách sạn QHX16 24.75 25.15 25.25
21 Quản trị văn phòng QHX17 24.75 29.00 25.25 25.00 25.50 25.00
22 Quốc tế học QHX18 25.25 29.00 25.75 25.00 25.75 25.25
23 Quốc tế học* (CTĐT CLC) QHX43 22.00 27.00 24.00 24.00
24 Tâm lý học QHX19 26.50 29.00 26.25 24.25 26.50 24.20
25 Thông tin - Thư viện QHX20 23.50 26.50 23.50 23.75
26 Tôn giáo học QHX21 22.00 25.50 22.50 20.25 22.90 20.00
27 Triết học QHX22 22.00 26.25 23.25 21.00 23.25 21.00
28 Văn hóa học QHX27 27.00 24.40 22.00 24.50 22.00
29 Văn học QHX23 27.75 24.75 21.25 24.50 22.00
30 Việt Nam học QHX24 27.50 24.00 21.50 23.50 20.25
31 Xã hội học QHX25 23.50 27.75 24.50 23.00 25.25 22.00

Điểm chuẩn năm 2023:

TT

Tên ngành/Chương trình đào tạo

Mã ngành

A01

C00

D01

D04

D06

DD2

D78

1

Báo chí

QHX01

25,50

28,50

26,00

26,00

26,50

2

Chính trị học

QHX02

23,00

26,25

24,00

24,70

24,60

3

Công tác xã hội

QHX03

23,75

26,30

24,80

24,00

25,00

4

Đông Nam Á học

QHX04

22,75

24,75

25,10

5

Đông phương học

QHX05

28,50

25,55

25,50

26,50

6

Hàn Quốc học

QHX26

24,75

28,25

26,25

24,50

26,50

7

Hán Nôm

QHX06

25,75

24,15

25,00

24,50

8

Khoa học quản lý

QHX07

23,50

27,00

25,25

25,25

25,25

9

Lịch sử

QHX08

27,00

24,25

23,40

24,47

10

Lưu trữ học

QHX09

22,00

23,80

24,00

22,75

24,00

11

Ngôn ngữ học

QHX10

26,40

25,25

24,75

25,75

12

Nhân học

QHX11

22,00

25,25

24,15

22,00

24,20

13

Nhật Bản học

QHX12

25,50

24,00

25,75

14

Quan hệ công chúng

QHX13

28,78

26,75

26,20

27,50

15

Quản lý thông tin

QHX14

24,50

26,80

25,25

25,00

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

QHX15

25,50

26,00

26,40

17

Quản trị khách sạn

QHX16

25,00

25,50

25,50

18

Quản trị văn phòng

QHX17

25,00

27,00

25,25

25,50

25,75

19

Quốc tế học

QHX18

24,00

27,70

25,40

25,25

25,75

20

Tâm lý học

QHX19

27,00

28,00

27,00

25,50

27,25

21

Thông tin - Thư viện

QHX20

23,00

25,00

23,80

24,25

22

Tôn giáo học

QHX21

22,00

25,00

23,50

22,60

23,50

23

Triết học

QHX22

22,50

25,30

24,00

23,40

24,50

24

Văn hóa học

QHX27

26,30

24,60

23,50

24,60

25

Văn học

QHX23

26,80

25,75

24,50

25,75

26

Việt Nam học

QHX24

26,00

24,50

23,00

24,75

27

Xã hội học

QHX25

24,00

26,50

25,20

24,00

25,70

Tâm An

Theo: Báo Công Thương