Toàn bộ phần đầu xe máy Cub Ally New 50SE vành đúc vẫn giữ nguyên phong cách truyền thống với kiểu dáng tròn đặc trưng. Cụm đèn pha phân tầng ứng dụng công nghệ Led cho độ chiếu sáng xa và khoảng chiếu sáng rộng. Chóa đèn pha có độ phản quang tốt, đảm bảo an toàn khi vận hành trong mọi điều kiện. Cặp đèn xi nhan của xe thiết kế tinh tế với dạng đèn Led nháy đuổi ở hai phía tay lái.
Nguồn ảnh: Internet |
Như các phiên bản Cub khác, Cub Ally New 50SE đúc vẫn được thiết kế giá chờ để người dùng có thể lắp thêm giỏ đựng đồ. Những đường nét sắc sảo và tinh tế hai bên thân xe cùng tem nổi bắt mắt.
Đuôi xe Cub New 50SE đúc được thiết kế gọn hơn, nổi bật hơn và cuốn hút hơn. Cụm đèn hậu và xi nhan sau được đặt ở vị trí cao giúp người phía sau nhận biết được rõ nhất tình trạng di chuyển của xe.
Xe Cub Ally New 50SE vành đúc sử dụng khối động cơ 49.5cc, làm mát bằng không khí. Xe sử dụng hộp số 4 cấp nhẹ nhàng mỗi khi vào số. Buồng đốt được cải tiến khoa học hơn giúp tăng hiệu suất đốt nhiên liệu nhanh hơn. Từ đó xe vận hành bền bỉ, mạnh mẽ hơn. Miếng ốp chống bỏng inox sáng bóng bảo vệ người dùng khỏi tình trạng bỏng bô hiệu quả.
Nguồn ảnh: Internet |
Cub New 50SE bản vành đúc vẫn là mẫu xe Cub tiết kiệm nhiên liệu. Xe tiêu thụ hết khoảng 1.7l xăng cho quãng đường 100km. Nếu bạn là người có nhu cầu di chuyển ít thì có thể 1 tuần bạn mới phải đổ xăng một lần.
Bộ giảm xóc giảm chấn thủy lực trước và sau dạng ống lồng có tác dụng giảm mọi lực tác động từ bánh xe. Giúp người dùng có trải nghiệm lái êm ái và thoải mái hơn trong mọi tình huống. Cặp vành đúc 5 chấu kép sơn đen bạc cá tính không chỉ mang đến ấn tượng ở tính thẩm mỹ mà còn giúp xe chịu được tải trọng nặng. Lốp xe Cub New 50SE đúc có phần nhỉnh hơn giúp tăng khả năng bám đường.
Yên trước và yên sau đều được bọc đệm êm ái bao ngoài lớp cao su cao cấp. Màu chủ đạo của yên xe là vàng kem phối hợp với nâu đất cùng những đường chỉ đỏ tinh tế. Tạo thêm sức hút cho phiên bản xe Cub Ally New 50SE vành đúc.
Chiều dài x Chiều rộng x Chiều cao | 1.715 mm x 696 mm x 1.052 mm |
Khối lượng bản thân | 75kg |
Khoảng cách trục bánh xe | 1215mm |
Độ cao yên | 735mm |
Khoảng sáng gầm xe | 135mm |
Dung tích bình xăng | 3.7L |
Kích cỡ lốp trước/ lốp sau | 2.25-17 - 17 M/C 38P , 2.25-17 - 17 M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí |
Dung tích xi lanh | 49.5cm3 |
Mức tiêu hao nhiêu liệu | 1.7L/100km |
Thanh Hằng
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|