“Siêu phẩm” Subaru REX 2023 ra mắt với giá từ 305 triệu: “Buồn” của Toyota Raize |
Suzuki sẽ ra mắt phiên bản CNG mới sẽ giúp cho Grand Vitara cạnh tranh tốt hơn với Hyundai Creta và Kia Seltos. Mặc dù ngày ra mắt chính thức vẫn chưa được tiết lộ, nhưng mẫu xe ô tô Maruti Suzuki Grand Vitara CNG này được cho là sẽ có mặt tại các phòng trưng bày vào tháng 12 năm nay.
Đây sẽ là chiếc SUV đầu tiên của thương hiệu Suzuki đi kèm bộ CNG do nhà máy trang bị. Maruti Suzuki Grand Vitara CNG sẽ đi kèm với hệ truyền động hybrid xăng nhẹ 1.5L K15C có công suất 103 mã lực.
Maruti Suzuki tung ra phiên bản CNG |
So với phiên bản hybrid xăng thông thường, phiên bản CNG sẽ có công suất và mô-men xoắn thấp hơn một chút. Maruti Suzuki Grand Vitara CNG có thể được trang bị hộp số sàn 5 cấp. Quãng đường của chiếc SUV CNG di chuyển được sẽ ở mức 26,10 km/kg khí CNG. Không giống như Hyryder CNG có hai biến thể, Grand Vitara CNG có thể sẽ được cung cấp với nhiều biến thể hơn (có thể là từ các phiên bản cấp cơ sở).
Maruti Suzuki đang được cung cấp mẫu xe đối thủ của Hyundai Creta và Kia Seltos với 9 tùy chọn màu sắc ngoại thất, cụ thể là Trắng Arctic White, Đỏ Opulent Red, Xanh Celestial Blue, Bạc Splendid Silver, Đen Midnight Black, Đồng Chestnut-Bronze, Xám Grandeur Grey, Bạc Splendid Silver Midnight Black, và Trắng Arctic White Midnight Black.
Các tuỳ chọn sơn hai tông màu chỉ khả dụng trên các phiên bản Alpha, Zeta+ và Alpha+ cao cấp nhất với chi phí bổ sung là 16.000 Rs (khoảng 4,87 triệu đồng).
Về giá bán, Maruti Suzuki Grand Vitara CNG dự kiến sẽ có giá cao hơn khoảng 75.000 – 95.000 Rupee (khoảng 22,8 – 28,9 triệu đồng) so với phiên bản xăng hybrid nhẹ.
Hiện tại, mẫu SUV đối thủ của Hyundai Creta và Kia Seltos này có mức giá từ 10,45 lakh Rs – 19,65 lakh Rs (khoảng 318 triệu đồng – 598 triệu đồng). Trong đó bao gồm 8 biến thể số tự động có giá từ 13,40 lakh Rs đến 19,65 lakh Rs (khoảng 408 đến 598 triệu đồng).
Như vậy, giá dự kiến của Maruti Suzuki Grand Vitara CNG sẽ là từ 340,8 triệu đồng – 626,9 triệu đồng).
Anh Hà (t/h)
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|