(Banker.vn) Bộ Công an giải đáp thắc mắc về điều kiện vay vốn đối với người chấp hành xong án phạt tù treo.
Bộ Công an giải đáp thắc mắc về điều kiện vay vốn đối với người chấp hành xong án phạt tù treo.
Hỏi: Người chấp hành xong án phạt tù treo có đủ điều kiện vay theo chính sách cho vay tín dụng ưu đãi quy định tại Quyết định số 22/2023/QĐ-TTg không? Nếu tôi không được vay theo Quyết định số 22/2023/QĐ-TTg thì trường hợp của tôi chấp hành xong án phạt tù treo sẽ được áp dụng vay vốn theo quy định nào và mức vay là bao nhiêu?
Về vấn đề này, Bộ Công an trả lời như sau:
Căn cứ vào khoản 1, 2 Điều 3 Quyết định số 22/2023/QĐ-TTg về đối tượng và điều kiện vay vốn như sau: "Người chấp hành xong án phạt tù bao gồm người chấp hành xong thời hạn chấp hành án phạt tù đã được cấp giấy chứng nhận chấp hành xong án phạt tù quy định tại Luật Thi hành án hình sự và người được đặc xá đã được cấp giấy chứng nhận đặc xá quy định tại Luật Đặc xá". Đối với người đang chấp hành hình phạt tù cho hưởng án treo không phải là đối tượng cho vay của Quyết định số 22/2023/QĐ-TTg ngày 17/8/2023 của Thủ tướng Chính phủ.
Nếu có nhu cầu vay vốn, anh/chị có thể lựa chọn các ngân hàng thương mại hoặc các hình thức tín dụng khác của địa phương. Về thủ tục vay theo quy định cụ thể của từng ngân hàng, tối thiểu phải có căn cước công dân và tài sản thế chấp bảo đảm vốn vay.
P.V
| Ngân hàng | 1T | 6T | 12T |
|---|---|---|---|
| Ngân hàng An Bình | 3 | 5.2 | 5.3 |
| Ngân hàng Á Châu | 2.3 | 3.5 | 4.5 |
| Agribank | 2.1 | 3.5 | 4.7 |
| Ngân hàng Bắc Á | 4.4 | 5.8 | 6.1 |
| Ngân hàng Bảo Việt | 3.4 | 4.8 | 5.25 |
| Ngoại tệ | Mua | Bán |
|---|---|---|
| USD | 26.132 | 26.412 |
| EUR | 29.733,48 | 31.300,93 |
| GBP | 33.948,46 | 35.389,44 |
| JPY | 162,8 | 173,14 |
| CNY | 3.631,32 | 3.785,46 |
| AUD | 16.762,33 | 17.473,82 |
| SGD | 19.774,98 | 20.655,63 |
| KRW | 15,49 | 18,68 |
| CAD | 18.302,51 | 19.079,38 |
| CHF | 31.902,68 | 33.256,83 |
| Hàng hoá | Giá | % |
|---|---|---|
| Vàng | 4,193.75 | -0.55% |
| Bạc | 53.15 | -0.06% |
| Dầu WTI | 58.96 | +0.53% |
| Dầu Brent | 62.92 | +0.61% |
| Khí thiên nhiên | 4.63 | +10.55% |
| Đồng | 5.17 | -0.99% |
| Cà phê Hoa Kỳ loại C | 379.70 | -0.94% |
| Cà phê London | 4,377.00 | -0.84% |
| Than cốc luyện kim Trung Quốc | 1,633.00 | 0.00% |
| Xăng RBOB | 1.86 | +1.53% |