Tỷ giá Yên Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tho khảo sát tỷ giá Yên Nhật (JPY) hôm nay 14/10 tại 8 ngân hàng trong nước, ở cả hai chiều giao dịch có 5 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 198,33 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 202,32 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
195,87 |
197,84 |
206,14 |
0,37 |
0,36 |
0,38 |
Agribank |
197,27 |
198,56 |
202,80 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
196,10 |
196,60 |
205,10 |
-0,17 |
-0,17 |
-0,17 |
BIDV |
196,78 |
197,97 |
205,81 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
Techcombank |
197,44 |
197,25 |
206,27 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
NCB |
197,24 |
198,44 |
203,41 |
0,16 |
0,16 |
0,18 |
Eximbank |
198,33 |
198,92 |
202,32 |
0,18 |
0,18 |
0,17 |
Sacombank |
198,08 |
199,58 |
204,45 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,03 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, trong đó, 7 ngân hàng quay đầu tăng mạnh và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với ghi nhận trong phiên sáng qua.
Trong sáng hôm nay Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.601 VND/AUD. Đồng thời Eximbank cũng đang có giá bán thấp nhất là 16.942 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.385,59 |
16.551,10 |
17.070,19 |
104,27 |
105,32 |
108,62 |
Agribank |
16.355 |
16.421 |
16.970 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
16.540 |
16.640 |
17.190 |
89 |
89 |
89 |
BIDV |
16.453 |
16.552 |
17.054 |
113 |
114 |
126 |
Techcombank |
16.341 |
16.567 |
17.167 |
121 |
124 |
122 |
NCB |
16.505 |
16.605 |
17.112 |
113 |
113 |
114 |
Eximbank |
16.590 |
16.640 |
16.942 |
91 |
92 |
94 |
Sacombank |
16.601 |
16.701 |
17.205 |
106 |
106 |
104 |
Tỷ giá Bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước, có 7 ngân hàng tăng mạnh ở cả hai chiều mua vào và bán ra và 1 ngân hàng giữ nguyên giá.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.902 VND/GBP. Trong khi đó Agribank có giá bán ra thấp nhất là 31.246 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.317,56 |
30.623,80 |
31.584,24 |
164,17 |
165,83 |
171,02 |
Agribank |
30.476 |
30.660 |
31.246 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
30.710 |
30.760 |
31.720 |
118 |
118 |
118 |
BIDV |
30.449 |
30.633 |
31.680 |
156 |
157 |
155 |
Techcombank |
30.467 |
30.711 |
31.613 |
150 |
153 |
153 |
NCB |
30.657 |
30.777 |
31.526 |
170 |
170 |
168 |
Eximbank |
30.753 |
30.845 |
31.373 |
153 |
153 |
156 |
Sacombank |
30.902 |
31.002 |
31.407 |
144 |
144 |
144 |
Tỷ giá Won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán có 4 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Trong đó, Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 17,34 VND/KRW. Agribank có giá bán won thấp nhất là 19,93 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,59 |
18,43 |
20,19 |
0,13 |
0,14 |
0,15 |
Agribank |
0 |
18,19 |
19,93 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
17,34 |
18,14 |
20,94 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
BIDV |
17,17 |
18,97 |
20,04 |
0,1 |
0,12 |
0,12 |
Techcombank |
0 |
0 |
22 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
15,33 |
17,33 |
20,58 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng mạnh so với hôm qua. Tại chiều bán ra 4 ngân hàng tăng mạnh và 1 ngân hàng giữ nguyên giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.470,09 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.582 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với ngày hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.470,09 |
3.505,14 |
3.615,62 |
12 |
12,12 |
12,5 |
Vietinbank |
0 |
3.497 |
3.607 |
0 |
7 |
7 |
BIDV |
0 |
3.489 |
3.593 |
0 |
11 |
13 |
Techcombank |
0 |
3.481 |
3.612 |
0 |
13 |
13 |
Eximbank |
0 |
3.476 |
3.582 |
0 |
0 |
0 |
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.630 - 22.860 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 25.725,33 - 27.064,19 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.462,39 - 17.150,20 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.844,52 - 18.590,07 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 606,54 - 699,26 VND/THB.
Linh Đan (TH)
Theo Tạp chí Kinh tế Chứng khoán Việt Nam
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|