Điểm mạnh của KIA Soluto 2022 đến từ giá bán khi mẫu xe này khởi điểm chỉ từ 369 triệu đồng, rẻ nhất phân khúc sedan hạng B, thậm chí còn "mềm" hơn một số mẫu xe hạng A như VinFast Fadil hay Honda Brio.
Doanh số KIA Soluto tại thị trường Việt Nam được cho là không tồi khi chốt đơn thành công 8.334 xe trong năm 2020 và 2.548 chiếc trong 6 tháng đầu năm 2021. Đến tháng 11/2021, tất cả các phiên bản của Kia Soluto nhận được đợt nâng cấp trang bị nhẹ, đồng thời thay đổi luôn nhận diện với logo mới trẻ trung, hiện đại hơn, trong khi giá bán vẫn không đổi.
Nguồn ảnh: Internet |
Đây không chỉ là động thái nhằm tăng sức mạnh cạnh cho Soluto trong phân khúc sedan hạng B vốn rất sôi động, mà còn là mong muốn phục vụ tốt hơn nữa nhu cầu sử dụng xe của khách hàng khi di chuyển từ phía KIA Việt Nam.
BẢNG GIÁ XE KIA SOLUTO 2022 (triệu đồng) | ||
Phiên bản | Giá cũ | Giá mới |
KIA Soluto MT | 379 | 389 |
KIA Soluto MT Deluxe | 404 | 424 |
KIA Soluto AT Deluxe | 444 | 449 |
KIA Soluto AT Luxury | 479 | 489 |
Để KIA Soluto lăn bánh hợp pháp trên các tuyến đường Việt Nam, ngoài giá niêm yết, khách hàng cần chi thêm một số khoản thuế, phí liên quan như: Phí trước bạ, phí biển số, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự...
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 389.000.000 | 389.000.000 | 389.000.000 | 389.000.000 | 389.000.000 |
Phí trước bạ | 46.680.000 | 38.900.000 | 46.680.000 | 42.790.000 | 38.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 458.017.000 | 450.237.000 | 439.017.000 | 435.127.000 | 431.237.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 424.000.000 | 424.000.000 | 424.000.000 | 424.000.000 | 424.000.000 |
Phí trước bạ | 50.880.000 | 42.400.000 | 50.880.000 | 46.640.000 | 42.400.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 497.217.000 | 488.737.000 | 478.217.000 | 473.977.000 | 469.737.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 449.000.000 | 449.000.000 | 449.000.000 | 449.000.000 | 449.000.000 |
Phí trước bạ | 53.880.000 | 44.900.000 | 53.880.000 | 49.390.000 | 44.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 525.217.000 | 516.237.000 | 506.217.000 | 501.727.000 | 497.237.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 489.000.000 | 489.000.000 | 489.000.000 | 489.000.000 | 489.000.000 |
Phí trước bạ | 58.680.000 | 48.900.000 | 58.680.000 | 53.790.000 | 48.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 570.017.000 | 560.237.000 | 551.017.000 | 546.127.000 | 541.237.000 |
KIA Soluto sở hữu thiết kế khá bình dân, không thực sự nổi bật, đúng chất của một mẫu xe dành cho tệp khách hàng muốn có một chiếc xe gia đình hoặc chạy dịch vụ. Xe có chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.300 x 1.700 x 1.460 (mm), trục dài cơ sở đạt 2.570 mm, khoảng sáng gầm 150 mm.
Nguồn ảnh: Internet |
Ngoại thất xe quen thuộc với lưới tản nhiệt hình mũi hổ đặc trưng, la-zăng hợp kim nhôm, gương chiếu hậu đồng màu với thân xe. Cụm đèn sáng trước là bóng dạng Halogen, dải đèn định vị ban ngày LED.
Bộ la-zăng hợp kim đa chấu 14 inch có phần điệu đà là điểm nhấn nổi bật ở phần thân xe KIA Soluto. Cùng với đó là tay nắm cửa mạ crom sáng bóng, riêng trên bản thấp nhất không có trang bị này.
Nguồn ảnh: Internet |
Khoang nội thất xe KIA Soluto sở hữu những trang bị cơ bản nhất của mẫu xe bình dân với ghế bọc nỉ, bản cao cấp bọc da sáng màu. Vô-lăng trên các bản Delux tích hợp loạt phím chức năng như đàm thoại rảnh tay, tăng giảm âm lượng... trong khi các bản còn lại không có trang bị này.
Chính giữa khu vực táp-lô là màn hình cảm ứng 7 inch, tương thích Apple CarPlay/Android Auto được bao trọn bởi đường viền sáng màu. Cùng với đó là những trang bị đáng chú ý khác như cảm biến đỗ xe, hệ thống âm thanh 6 loa, điều hòa chỉnh tay...
Động cơ xe KIA Soluto 2022
Tất cả các phiên bản của xe KIA Soluto 2022 đều được lắp chung loại động cơ xăng 1.4L CVVT kép, sản sinh công suất 94 mã lực và 132 Nm mô-men xoắn. Cỗ máy này được ghép nối với hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp, tùy theo phiên bản và hệ dẫn động cầu trước.
Thanh Hằng
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|