Tại Việt Nam, Hyundai Creta đang phối là xe nhập khẩu từ Indonesia nhưng có giá bán thấp nhất trong phân khúc SUV cỡ B. Cộng thêm chương trình giảm giá tại các đại lý, mẫu xe này sẽ càng tăng thêm lợi thế cạnh tranh trước các đối thủ như Toyota Corolla Cross, Kia Seltos hay Honda HR-V.
Hyundai Creta được phân phối tại thị trường trong nước dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia.
Xe có 3 phiên bản: Tiêu chuẩn, Đặc biệt và Cao cấp cùng 6 màu sắc tùy chọn (Trắng/Đỏ/Đen/Bạc/Xám/Xanh dương). Phiên bản Cao cấp có thêm lựa chọn 2 màu sắc với mức giá tăng thêm 5 triệu đồng.
Thiết kế ngoại thất Hyundai Creta
Hyundai Creta có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4.315x 1.790x 1.660 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.610 mm, khoảng sáng gầm 200 (mm). Trọng lượng của xe là 1.165 kg. So với Hyundai Kona có kích thước: 4.165 x 1.800 x 1.565 mm thì Creta lớn hơn khá nhiều.
Ở phần đầu xe, nổi bật với lưới tản nhiệt lấy cảm hứng từ Hyundai Tucson 2023 và mẫu bán tải Hyundai Santa Cruz. Dải đèn ban ngày LED tích hợp với lưới tản nhiệt thiết kế hình học mang tên "Parametric Hidden Lights".
Về nội thất Hyundai Creta
Khoang nội thất Hyundai Creta được đánh giá là rộng rãi bậc nhất phân khúc với cấu hình 5 chỗ ngồi.
Vô-lăng xe bọc da tích hợp các phím chức năng như điều khiển thông số cài đặt, chuyển nhạc, nhận cuộc gọi,... Đi cùng đó là lẫy chuyển số tiện ích. Phía sau là bảng đồng hồ kỹ thuật số màn hình màu LCD 10,25 inch, có thể thay đổi giao diện.
Xe được trang bị màn hình thông tin giải trí 8 inch, tương thích Apple CarPlay/Android Auto. Các nút bấm và núm xoay chức năng nằm xung quanh màn hình giúp tài xế dễ dàng thao tác khi đang di chuyển.
Phanh tay điện tử với tính năng giữ phanh tự động Auto Hold là trang bị được đánh giá cao trên Hyundai Creta, trội hơn hẳn các đối thủ cùng hạng.
Ghế ngồi trên Hyundai Creta đều bọc da, 3 tựa đầu, bệ tỳ tay tích hợp ly đựng cốc tiện lợi, cửa gió điều hòa riêng cho từng hàng ghế. Ghế lái chỉnh điện 8 hướng, hàng ghế trước có tính năng sưởi và làm mát, hàng ghế sau có không gian để chân thoải mái cho người lớn.
Bảng giá xe Hyundai Creta tháng 2/2023 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá n/yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Hyundai Creta 1.5 tiêu chuẩn | 620 | 719 | 707 | 688 |
Hyundai Creta 1.5 đặc biệt | 670 | 775 | 762 | 743 |
Hyundai Creta 1.5 cao cấp | 730 | 842 | 828 | 809 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Diệp Oanh (t/h)
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|