Ford Everest thế hệ thứ 3 được ra mắt vào năm 2015 và có bản facelift vào năm 2019. Ngày 01/03/2022, Ford Everest 2022 thế hệ mới hoàn toàn được ra mắt toàn cầu với 3 phiên bản Sport, Titanium và Platinum. Ford Việt Nam đã chính thức trình làng Ford Everest 2022 vào ngày 01/07/2022.
Bảng giá xe ô tô Ford Everest mới nhất ngày 10/12/2022 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Everest Ambiente | 1.099 | 1.255 | 1.233 | 1.214 |
Everest Sport | 1.166 | 1.33 | 1.307 | 1.288 |
Everest Titanium | 1.245 | 1.419 | 1.395 | 1.376 |
Everest Titanium+ | 1.452 | 1.621 | 1.593 | 1.574 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Bước sang vòng đời thứ 4, Ford Everest khoác lên mình tấm áo mạnh mẽ, vững chắc cùng không gian nội thất rộng rãi, sang trọng, cao cấp và tinh xảo hơn với các số đo dài x rộng x cao lần lượt là 4.914 x 1.923 x 1.842 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.900 mm và khoảng sáng gầm xe 200 mm. Hệ thống khung gầm mới, động cơ bền bỉ hứa hẹn sẽ mang đến nhiều cảm giác lái phấn khích cho người dùng ngay cả trên các tuyến phố hoặc đường đồi núi. Cùng với đó là sự xuất hiện của loạt tính năng an toàn tiên tiến mới, dẫn đầu phân khúc, giúp bạn an tâm trên mọi hành trình.
Đối thủ cạnh tranh của Everest 2022 là Toyota Fortuner, Nissan Terra, Isuzu mu-X, Mitsubishi Pajero Sport, Hyundai SantaFe, Kia Sorento, Mazda CX-8...
Ngoại thất Ford Everest
Phần đầu xe được lấy cảm hứng từ mẫu xe bán tải F-150 mới nhất với mặt trước thẳng đứng, vuông vức và cũng tương tự với Ford Ranger 2022 mới ra mắt. Có thể nói Everest 2022 là "Ranger SUV".
Đầu xe trông nam tính với nhiều hình khối ngang, dọc. Lưới tản nhiệt kích thước lớn, cụm đèn chiếu sáng tạo hình chữ C cách điệu, giúp tổng thể mặt tiền của Ford Everest 2022 bắt mắt hơn.
Thân xe có nhiều đường gân dập nổi cơ bắp. Chiều rộng cơ sở lớn tạo tiền đề mở rộng các vòm bánh xe, mang đến cái nhìn lực lưỡng hơn cho mẫu SUV 7 chỗ của Ford.
Ford Everest được trang bị 2 loại giá nóc là loại tích hợp sẵn và loại có thể tháo rời. Theo thông tin từ nhà sản xuất, tải trọng của nóc xe có thể lên tới 350kg khi đứng yên và khoảng 100kg khi di chuyển. Thiết kế này giúp gia tăng sự đa dụng cho một mẫu SUV 7 chỗ, đồng thời đáp ứng tốt nhu cầu cho những chuyến phiêu lưu dài ngày.
Nội thất Ford Everest 2022
Nội thất Ford Everest 2022 được thiết kế mới hiện đại hơn. Với chiều rộng cơ sở và chiều dài cơ sở tăng nhẹ kết hợp với mặt táp lô ngang kéo dài hết sang 2 bên đem lại cảm giác rộng rãi hơn so với bản tiền nhiệm.
Chính giữa táp-lô là màn hình trung tâm 10,1 hoặc 12 inch, tùy cấu hình, thiết kế đặt dọc, đi kèm hệ thống giải trí SYNC 4A mới nhất. Hệ thống này có tính năng chia màn hình thông minh, giúp cùng lúc có thể hiển thị nhiều nội dung với hình ảnh thu về từ camera 360 độ.
Đặc biệt, Ford Everest mới có thêm tính năng điều khiển đèn chiếu sáng theo vùng bên ngoài xe thông qua smartphone/màn trung tâm để hỗ trợ người dùng nhặt đồ làm rơi trong đêm tối, thậm chí là cắm trại ngoài trời.
Phía sau vô-lăng là màn hình trung tâm điện tử 8 inch hoặc 12 inch tùy phiên bản, thay cho cụm đồng hồ cơ truyền thống. Cụm điều khiển trung tâm có thêm sạc điện thoại không dây, cần gạt số bọc da và phanh tay điện tử.
Toàn bộ ghế ngồi trên Ford Everest 2022 đều được bọc da êm ái. Hàng ghế trước được trang bị thêm 2 giá để cốc có thể đóng/mở linh hoạt. Ghế lái chỉnh điện 10 hướng có tính năng sưởi, làm mát và nhớ ghế. Ghế hành khách chỉnh điện 8 hướng. Hàng ghế thứ 2 có chức năng sưởi, có thể kéo về phía trước xa hơn và gập 60:40 để người dùng tiện ra vào hàng 3 (có thể gập 50:50 thông qua nút bấm). Cả 3 hàng ghế đều được trang bị cổng sạc tiện dụng.
2 hàng ghế sau có thể gập phẳng để gia tăng không gian chứa đồ khi cần thiết. Khoang hành lý được bố trí thêm một gờ nhỏ nhằm hạn chế việc đồ đạc rơi ra ngoài khi mở cửa hậu. Dưới sàn xe còn có thêm các hộc chứa đồ.
Thông số kỹ thuật Ford Everest 2022
Thông số kỹ thuật | Everest Titanium+ | Everest Titanium | Everest Sport | Everest Ambiente |
Loại xe | SUV 7 chỗ | SUV 7 chỗ | SUV 7 chỗ | SUV 7 chỗ |
Kích thước DxRxC (mm) | 4914x1923x1842 | 4914x1923x1842 | 4914x1923x1842 | 4914x1923x1842 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2900 | 2900 | 2900 | 2900 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 200 | 200 | 200 | 200 |
Động cơ | Diesel 2.0L Bi turbo | Diesel 2.0L Turbo đơn | Diesel 2.0L Turbo đơn | Diesel 2.0L Turbo đơn |
Công suất (Ps) | 210/3500 vòng/ phút | 170/ 3500 vòng/phút | 170/ 3500 vòng/phút | 170/ 3500 vòng/phút |
Mô men xoắn (Nm) | 500Nm/1750-2000 vòng/phút | 405/1750-2500 vòng/ phút | 405/1750-2500 vòng/ phút | 405/1750-2500 vòng/ phút |
Hộp số | 10 AT | 6AT | 6AT | 6AT |
Dẫn động | 2 cầu bán thời gian 4x4 | 1 cầu 4x2 | 1 cầu 4x2 | 1 cầu 4x2 |
La zăng | 255/55R20 | 255/55R20 | 255/55R20 | 255/65R18 |
Màn hình giải trí | TFT 12 inch | TFT 12 inch | TFT 10 inch | TFT 10 inch |
Bảng đồng hồ | TFT 12 inch | TFT 8 inch | TFT 8 inch | TFT 8 inch |
Đánh giá xe Ford Everest 2022
Ưu điểm
Thân hình vạm vỡ hơn; Thiết kế hiện đại, sang trọng hơn; Nội thất rộng rãi, tiện nghi cao.
Động cơ mạnh mẽ bật nhất phân khúc; Công nghệ an toàn – hỗ trợ lái dẫn đầu phân khúc; Cách âm có sự cải thiện.
Nhược điểm
Chưa có lẫy chuyển số; Giá bán khá cao, nhất là bản động cơ Bi-Turbo; Thân xe to làm cồng kềnh hơn khi đi phố.
Chi phí bảo dưỡng, thay thế phụ tùng hơi cao; Độ tin cậy bị ảnh hưởng sau những ồn ào về lỗi ở thế hệ cũ.
Diệp Quỳnh
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|