Bảng giá xe máy Yamaha FreeGo 2022 mới nhất ngày 21/8: Xe đẹp, giá "dễ thương"

(Banker.vn) Vừa ra mắt tại thị trường Việt Nam, mẫu xe máy tay ga Yamaha FreeGo 125 2022 với phong cách thiết kế độc đáo đi cùng những công nghệ hiện đại hướng đến đối tượng người dùng trẻ, năng động, yêu thích thể thao và chinh phục thử thách đã ngay lập tức thu hút được rất nhiều sự quan tâm của người tiêu dùng.

Xuất hiện mẫu xe gây bất ngờ với giá chỉ 22 triệu đồng: Diện mạo "đạp đổ" Honda Lead Việt

Giá xe máy Honda Wave RSX mới nhất ngày 21/8: "Tội gì" phải "lao vào" Yamaha Finn?

Cập nhật giá xe máy Honda PCX 2022 mới nhất tháng 8 tại đại lý

Yamaha FreeGo 2022 mang nét thiết kế độc đáo mang đậm dấu ấn DNA của những mẫu xe máy tay ga cao cấp kết hợp hài hòa giữa tính thực tế và sự thoải mái trong quá trình sử dụng. Tại thị trường Việt Nam mẫu xe máy Freego 125 2022 tính tới thời điểm hiện tại được coi là có lợi thế hơn hẳn đối thủ trong cùng phân khác cả về giá xe FreeGo mới nhất 2022 tại đại lý bán ra cũng như những tính năng tiện nghi và an toàn như: phanh trước ABS, cổng sạc điện thoại 12V, màn hình điện tử LCD mà mẫu xe tay ga này sở hữu khi so sánh với đối thủ cùng phân khúc.

Nguồn ảnh: Internet
Nguồn ảnh: Internet

Giá xe Freego 2022 mới nhất hôm nay tháng 8 sau một thời gian bán ra tại thị trường Việt Nam hiện đang có mức giá cực kỳ ổn định và hầu như chưa có tình trạng bị kê cao giá hứa hẹn đem tới luồng gió mới cho phân khúc khách hàng trẻ tuổi ở thị trường Việt. "Giá xe FreeGo hôm nay giá bao nhiêu" hiện nay rất được người dùng quan tâm bởi do Yamaha FreeGo 125 chỉ vừa bán không lâu nên người dùng vẫn chưa có nhiều thông tin về mẫu xe tay ga này. Giá xe tay ga FreeGo 2022 thực tế khi tới tay người tiêu dùng sẽ có giá bán dao động với mức giá đề xuất mà hãng công bố tùy theo phiên bản, màu sắc và khu vực và thời điểm mua xe.

Xuất hiện mẫu xe gây bất ngờ với giá chỉ 22 triệu đồng: Diện mạo "đạp đổ" Honda Lead Việt

Bảng giá xe máy Yamaha FreeGo 2022 mới nhất tháng 8/2022

Bảng giá xe Yamaha FreeGo 125 hôm nay tháng 8/2022

Giá đề xuất

Giá đại lý

Giá xe FreeGo 2022 tại khu vực Hà Nội

Giá xe FreeGo 125 tiêu chuẩn màu Đỏ Đen

29.400.000

32.000.000

Giá xe FreeGo 125 tiêu chuẩn màu Trắng Đen

29.400.000

32.000.000

Giá xe FreeGo S bản đặc biệt màu Xanh Đen

33.300.000

38.000.000

Giá xe FreeGo S bản đặc biệt màu Xám Đen

33.300.000

38.000.000

Giá xe FreeGo S bản đặc biệt màu Đỏ Đen

33.300.000

38.000.000

Giá xe FreeGo S bản đặc biệt màu Trắng Đen

33.300.000

38.000.000

Giá xe FreeGo 2022 tại khu vực TP. Hồ Chí Minh

Giá xe FreeGo 125 tiêu chuẩn màu Đỏ Đen

29.400.000

32.500.000

Giá xe FreeGo 125 tiêu chuẩn màu Trắng Đen

29.400.000

32.500.000

Giá xe FreeGo S bản đặc biệt màu Xanh Đen

33.300.000

38.500.000

Giá xe FreeGo S bản đặc biệt màu Xám Đen

33.300.000

38.500.000

Giá xe FreeGo S bản đặc biệt màu Đỏ Đen

33.300.000

38.500.000

Giá xe FreeGo S bản đặc biệt màu Trắng Đen

33.300.000

38.500.000

Giá xe FreeGo 2022 tại khu vực tỉnh phía Nam

Giá xe FreeGo 125 tiêu chuẩn màu Đỏ Đen

29.400.000

32.500.000

Giá xe FreeGo 125 tiêu chuẩn màu Trắng Đen

29.400.000

32.500.000

Giá xe FreeGo S bản đặc biệt màu Xanh Đen

33.300.000

38.500.000

Giá xe FreeGo S bản đặc biệt màu Xám Đen

33.300.000

38.500.000

Giá xe FreeGo S bản đặc biệt màu Đỏ Đen

33.300.000

38.500.000

Giá xe FreeGo S bản đặc biệt màu Trắng Đen

33.300.000

38.500.000

* Giá đại lý ngoài thị trường thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Yamaha và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe Yamaha FreeGo 125 tại cửa hàng sẽ thay đổi theo từng thời điểm.

* Lưu ý: Giá xe FreeGo 2022 mới nhất ở trên đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.

* Bảng giá xe máy FreeGo mới 2022 trên là giá trung bình trên thị trường xe máy tại Việt Nam, giá bán lẻ tại các đại lý Yamaha khác nhau có thể khác nhau và bạn nên tham khảo giá xe tay ga FreeGo 125 ở một vài cửa hàng để tìm được mức giá tốt nhất!

Nguồn ảnh: Internet
Nguồn ảnh: Internet

Thiết kế Yamaha FreeGo 2022 có gì đặc biệt?

Yamaha FreeGo 125 sở hữu động cơ Blue Core 125 cc đi kèm với động cơ điện được gọi là Smart Motor Generator (SMG) được giới thiệu giúp xe tăng tốc và khởi động mượt mà hơn. Piston và xy-lanh nhôm đúc (Piston & Diasil Cylinder) giúp tăng tuổi thọ động cơ, vận hành êm ái, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu.

FreeGo ABS 2022 và bản tiêu chuẩn đều được Yamaha trang bị cụm đèn pha full-LED, trong khi đèn xi-nhan và đèn ban ngày là halogen. Đèn xi-nhan phía trước đặt thấp, nằm cùng khu vực với chắn bùn tạo cảm giác gom gọn lại giúp người lưu thông đối diện dễ dàng nhận diện khi di chuyển.

Mẫu xe tay ga thế hệ mới, Yamaha FreeGo 2022 được trang bị đồng hồ kỹ thuật số Multi-Information Display (MID) giúp hiển thị các thông số hành trình như TRIP, ODO, báo xăng, thời gian v...v một cách trực quan giúp người lái có thể dể dàng quan sát kể cả khi đang di chuyển.

Nguồn ảnh: Internet
Nguồn ảnh: Internet

FreeGo mới 2022 cũng sở hữu hệ thống khóa thông minh Smart Key System (SKS), đi kèm cùng hệ thống chống trộm nhiều chức năng như: bật/tắt khóa điện, khởi động/ngắt khởi động, mở/khóa cổ xe, mở yên xe, mở nắp bình xăng. Tuy nhiên chỉ có trên phiên bản cao cấp FreeGo S 2022 còn ở phiên bản tiêu chuẩn vẫn sử dụng cụm chìa khóa cơ truyển thống.

Yamaha FreeGo 125 ở cả hai phiên bản đều dùng hệ thống phanh bao gồm phanh đĩa đơn ở phía trước và tang trống ở phía sau. Tính năng an toàn phanh ABS chỉ có trên FreeGo ABS 2022 hay còn gọi là Yamaha FreeGo S với khả năng tự điều chỉnh lực phanh khi phanh gấp hoặc đường trơn ướt giúp hạn chế tình trạng trượt bánh nguy hiểm ảnh hưởng đến an toàn của người điều khiển xe.

Nguồn ảnh: Internet
Nguồn ảnh: Internet

Thông số kỹ thuật Yamaha FreeGo 125 2022

Kích thước (DxRxC): 1.905 x 690 x 1.110 mm

Khoảng cách trục bánh xe: 1.275 mm

Khoảng sáng gầm xe: 135 mm

Độ cao yên: 780 mm

Dung tích bình xăng: 4,2 lít

Kích thước lốp trước: 100/90-12 59J (không săm)

Kích thước lốp sau: 110/90-12 64L (không săm)

Phuộc trước: Phuộc ống lồng

Phuộc sau: Giảm chấn dầu và lò xo

Phanh trước: Đĩa đơn, piston đơn

Phanh sau: Tang trống

Động cơ: Blue Core, 4 thì, làm mát không khí, 1 xy-lanh

Dung tích xy-lanh: 125 cc

Kích thước xy-lanh: 52.4 x 57.9 mm

Tỉ số nén: 9.5:1

Hệ thống làm mát:Không khí

Công suất tối đa: 9,4 mã lực @ 8.000 vòng/phút

Mô-men xoắn cực đại: 9,5 Nm @ 5.500 vòng/phút

Loại truyền động: Dây đai, CVT biến thiên vô cấp

Hệ thống khởi động: Điện

Dung tích cốp: 25 lít

Khối lượng: 100 kg (FreeGo), 102 kg (FreeGo S)

Minh Phương

Theo: Kinh Tế Chứng Khoán