Bảng giá xe máy Honda mới nhất ngày 7/10/2022: Có sự chênh lệch "không hề nhẹ"

(Banker.vn) Bài viết dưới đây cập nhật bảng giá xe máy Honda mới nhất ngày 7/10/2022 tại đại lý đầy đủ tất cả các dòng. Chênh lệch giữa giá bán tại các đại lý và giá đề xuất của hãng.

Mẫu xe máy là biểu tượng "sành điệu" mà mọi thanh niên đều "khao khát"

Đối thủ xứng tầm của Honda Vision giá chỉ 30 triệu: "Rẻ - khỏe - sang" nhất làng xe máy

Chiếc xe máy khiến dân tình "ngó lơ" Honda Vision có giá chỉ hơn 30 triệu đồng

Honda là hãng xe máy thương hiệu Nhật Bản có mặt sớm nhất tại Việt Nam từ hơn chục năm về trước. Hãng xe này nhanh chóng chiếm lĩnh thị trường Việt Nam với những mẫu xe đang dạng, thiết kế đẹp, động cơ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu phù hợp với đại đa số những người tiêu dùng.

Cùng với đó, xe máy Honda dễ vận hành, chi phí bảo dưỡng, sửa chữa cũng thấp hơn các dòng xe máy hãng khác và đặt biệt xe máy Honda khi bán lại ít mất giá hơn. Tuy nhiên, Honda cũng là hãng xe có giá "biến động" nhất khi giá bán lẻ tại đại lý luôn cao hơn giá đề xuất của hãng khá nhiều.

Nguồn ảnh: Internet
Nguồn ảnh: Internet

Bảng giá tất cả các dòng xe Honda tháng 10/2022 cập nhật mới nhất

Bảng giá xe tay ga Honda 2022

Giá xe Honda Vision 2022

Giá đề xuất

Giá đại lý bao giấy

Giá xe Vision 2022 bản tiêu chuẩn (không có Smartkey)

30.290.000

37.500.000

Giá xe Vision 2022 bản Cao cấp có Smartkey

31.990.000

40.000.000

Giá xe Vision 2022 bản đặc biệt có Smartkey

33.290.000

41.500.000

Giá xe Vision 2022 bản Cá tính có Smartkey

34.790.000

44.000.000

Giá xe Honda Air Blade 2022

Giá đề xuất

Giá đại lý bao giấy

Giá xe Air Blade 125 2022 bản Tiêu Chuẩn

42.090.000

48.500.000

Giá xe Air Blade 125 2022 bản Đặc biệt

43.290.000

51.500.000

Giá xe Air Blade 160 ABS 2022 bản Tiêu chuẩn

55.990.000

65.000.000

Giá xe Air Blade 160 ABS 2022 bản Đặc biệt

57.190.000

67.000.000

Giá xe Honda Lead 2022

Giá đề xuất

Giá đại lý bao giấy

Giá xe Lead 2022 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ, Trắng)

39.066.000

44.500.000

Giá xe Lead 2022 bản Cao cấp Smartkey (Màu Xanh, Xám, Đỏ, Trắng)

41.226.000

49.000.000

Giá xe Lead 2022 bản Đặc biệt Smartkey (Màu Đen, Bạc)

42.306.000

50.000.000

Giá xe Honda SH Mode 2022

Giá đề xuất

Giá đại lý bao giấy

Giá xe SH Mode 2022 bản Tiêu chuẩn CBS

55.659.000

73.000.000

Giá xe SH Mode 2022 bản Thời trang ABS

60.666.000

84.500.000

Giá xe SH Mode 2022 bản Đặc biệt ABS

61.844.000

86.000.000

Giá xe Honda SH 2022

Giá đề xuất

Giá đại lý bao giấy

Giá xe SH 125i phanh CBS 2022

71.790.000

91.000.000

Giá xe SH 125i phanh ABS 2022

79.790.000

98.000.000

Giá xe SH 150i phanh CBS 2022

90.290.000

114.000.000

Giá xe SH 150i phanh ABS 2022

98.290.000

125.000.000

Giá xe SH 150i ABS bản Đặc biệt 2022

99.490.000

129.000.000

Giá xe SH 150i ABS bản Thể thao 2022

99.990.000

132.000.000

Giá xe Honda SH350i 2022

Giá đề xuất

Giá đại lý bao giấy

Giá xe SH350i phiên bản Cao cấp

148.990.000

158.000.000

Giá xe SH350i phiên bản Đặc biệt

149.990.000

159.000.000

Giá xe SH350i phiên bản Thể thao

150.490.000

161.000.000

Bảng giá xe số Honda 2022

Giá xe Honda Wave 2022

Giá đề xuất

Giá đại lý bao giấy

Giá xe Wave Alpha 2022 bản tiêu chuẩn

17.890.000

23.200.000

Giá xe Wave Alpha 2022 bản giới hạn

18.390.000

23.700.000

Giá xe Wave RSX 2022 bản phanh cơ vành nan hoa

21.790.000

26.300.000

Giá xe Wave RSX 2022 bản phanh đĩa vành nan hoa

22.790.000

27.300.000

Giá xe Wave RSX 2022 bản Phanh đĩa vành đúc

24.790.000

29.300.000

Giá xe Honda Blade 2022

Giá đề xuất

Giá đại lý bao giấy

Giá xe Blade 110 phanh cơ vành nan hoa

18.890.000

22.900.000

Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa

19.890.000

23.900.000

Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành đúc

21.390.000

25.300.000

Giá xe Honda Future 2022

Giá đề xuất

Giá đại lý bao giấy

Giá xe Future 2022 bản tiêu chuẩn vành nan hoa

30.290.000

38.300.000

Giá xe Future 2022 bản Cao cấp vành đúc

31.490.000

40.200.000

Giá xe Future 2022 bản Đặc biệt vành đúc

31.990.000

40.700.000

Giá xe Honda Super Cub C125 2022

Giá đề xuất

Giá đại lý bao giấy

Giá xe Super Cub C125 Fi

84.990.000

95.200.000

Bảng giá xe côn tay Honda 2022

Giá xe Winner X 2022

Giá đề xuất

Giá đại lý bao giấy

Giá xe Winner X 2022 bản Tiêu chuẩn CBS

46.090.000

45.000.000

Giá xe Winner X 2022 ABS bản Thể thao (Đỏ Đen)

49.990.000

48.000.000

Giá xe Winner X 2022 ABS bản Đặc biệt (Đen vàng, Bạc đen xanh, Đỏ đen xanh)

50.490.000

48.500.000

Giá xe Honda CBR150R 2022

Giá đề xuất

Giá đại lý bao giấy

Giá xe CBR150R 2022

70.990.000

78.600.000

Giá xe Honda CB150R 2022

Giá đề xuất

Giá đại lý bao giấy

Giá xe CB150R

105.000.000

106.700.000

Bảng giá xe mô tô Honda 2022

Giá xe Honda Rebel 300 2022

Giá đề xuất

Giá đại lý bao giấy

Giá xe Rebel 300

125.000.000

128.800.000

Giá xe Honda Rebel 500 2022

Giá đề xuất

Giá đại lý bao giấy

Giá xe Rebel 500

180.000.000

187.000.000

Giá xe Honda CB300R 2022

Giá đề xuất

Giá đại lý bao giấy

Giá xe CB300R

140.000.000

136.800.000

* Giá bán xe tại đại lý đã bao giấy trên đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.

* Giá đại lý ngoài thị trường được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Honda và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết.

Minh Phương

Theo: Kinh Tế Chứng Khoán
    Bài cùng chuyên mục