Bảng giá xe Honda Brio 2022 lăn bánh mới nhất ngày 11/12: Cực rẻ, “vượt mặt” Hyundai i10

(Banker.vn) Trong phân khúc hatchback hạng A, bên cạnh Kia Morning, Hyundai Grand i10 hay Vinfast Fadil thì khách hàng hoàn toàn có thể tham khảo thêm mẫu Honda Brio. Cập nhật bảng giá niêm yết và lăn bánh của mẫu xe Honda Brio mới nhất tháng 12/2022, xứng đáng là đối thủ nặng ký của Hyundai i10.
Cập nhật giá xe Toyota Vios 2022 mới nhất ngày 9/12: “Siêu Sale” đón Tết, chốt nhanh kẻo hết

Honda Brio sở hữu thiết kế năng động, hiện đại với phần đầu nổi bật có cụm đèn pha có thiết vuốt ngược lên trên được tô điểm bằng dải đèn LED ban ngày tiết kiệm điện hiệu quả, kết hợp với lưới tản nhiệt và hốc gió ấn tượng cùng hốc đèn sương mù thiết kế lớn, xe sử dụng bộ mâm hợp kim kích cỡ 14-15 inch.

Xe ô tô Honda Brio
Xe ô tô Honda Brio

Về nội thất, mẫu xe ô tô Honda Brio có khoang cabin rộng rãi, thoải mái với loạt trang bị tiện ích như vô lăng 3 chấu tích hợp các nút điều khiển, đồng hồ analog 3 vòng tròn, ghế ngồi bọc da, kết nối USB/iPhone/iPod/AUX/Bluetooth, CD/DVD/Radio, màn hình kích cỡ 6,1 inch.

Bảng giá xe Honda Brio 2022 lăn bánh mới nhất ngày 11/12: Cực rẻ, “vượt mặt” Hyundai i10

Cung cấp sức mạnh cho Honda Brio là khối động cơ i-VTEC SOHC I4 1,2L có công suất 90 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 110 Nm tại vòng tua 4.800 vòng/phút kết hợp cùng hộp số CVT.

Bảng giá xe Honda Brio 2022 lăn bánh mới nhất ngày 11/12: Cực rẻ, “vượt mặt” Hyundai i10

Về mặt an toàn, nhà sản xuất đã trang bị cho Honda Brio hai túi khí trước, hệ thống camera lùi, cảm biến tốc độ, hệ thống chống bó phanh cứng ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, nhắc nhở cài dây an toàn cho ghế lái, khung xe hấp thụ lực tương thích va chạm ACE, hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) và chức năng khóa cửa tự động.

Hiện tại, mẫu hatchback này được phân phối với 3 biến thể là G, RS và RS 2 tông màu, cùng 6 tuỳ chọn màu sơn ngoại thất: Trắng, Bạc, Đỏ, Vàng (2 màu), Cam (2 màu), Đỏ cá tính (2 màu).

Cập nhật bảng giá xe Honda Brio mới nhất tháng 12/2022

Phiên bản

Màu ngoại thất

Giá niêm yết (Triệu VNĐ)

Giá lăn bánh (triệu VNĐ)

Ưu đãi

Hà Nội

TP.HCM

Tỉnh/TP khác

Honda Brio G

Trắng ngà/ghi bạc/đỏ

418

496

488

469

-

Honda Brio RS

Trắng ngà/ghi bạc/vàng

448

530

521

502

Honda Brio RS

Cam/đỏ

450

533

524

505

Honda Brio RS 2 màu

Trắng ngà/ghi bạc/vàng

452

535

526

507

Honda Brio RS 2 màu

Cam/đỏ

454

537

528

509

Anh Hà (tổng hợp)

Theo: Kinh Tế Chứng Khoán
    Bài cùng chuyên mục