Ở phân khúc xe máy tay ga tầm trung, Yamaha Grande nổi bật nhờ có phong cách thiết kế đẹp như xe ga hạng sang. Với các đường nét tinh tế, tạo hình chuẩn xe ga châu Âu, Yamaha Grande thể hiện chất xe cá tính, không nhạt nhòa giữa đám đông.
Không những thế Yamaha Grande còn sở hữu nhiều trang bị hiện đại, tiện ích. Cụm đồng hồ xe có màn hình TFT màu, thiết kế trang nhã, dễ quan sát. Đèn pha trước bóng LED hình trái tim sang trọng, mặt trước với các đường gân nổi tạo nên nét trẻ trung hấp dẫn.
Nguồn ảnh: Internet |
Phanh xe loại phanh đĩa, có trang bị ABS (tùy phiên bản), chìa khóa thông minh, nắp bình xăng để trước tiện ích. Yên ngồi rộng rãi, phía dưới yên ngồi là cốp đựng đồ rộng 27 lít để vừa được cả 2 mũ bảo hiểm và cùng nhiều vật dụng khác. Phía trước xe cũng có móc treo đồ thuận tiện.
Điểm nổi bật đáng chú ý về trang bị không thể bỏ qua chính là động cơ của Grande. Sở hữu động cơ Blue Core, SOHC, 4 kỳ, 2 valve, làm mát bằng không khí cưỡng bức, thiết kế xy lanh đơn, dung tích 125cc, đạt công suất mạnh mẽ và khả năng tiết kiệm xăng cực tốt. Theo công bố của nhà sản xuất, Yamaha Grande chỉ tiêu thụ 1,69 lít cho 100 km đường đi, và lọt vào danh sách xe tay ga tiết kiệm xăng nhất hiện nay ở Việt Nam.
Nguồn ảnh: Internet |
Khảo sát một số Yamaha Town ở khu vực Hà Nội cho thấy, Yamaha Grande hiện đang được bán ra với giá thực tế thấp hơn giá đề xuất từ 1 – 2 triệu đồng tùy khu vực và đại lý và phiên bản màu sắc.
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) |
Grande Blue Core Hybrid Giới hạn | 49,6 | 49 |
Grande Blue Core Hybrid Đặc biệt | 49,1 | 48,5 |
Grande Blue Core Hybrid Tiêu chuẩn | 45,2 | 45 |
* Giá xe Grande 2022 mới tại đại lý ngoài thị trường thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Yamaha và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe Yamaha Grande mới 2022 dao động lên xuống tùy thời điểm.
* Lưu ý: Giá xe Grande 2022 trên đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
Động cơ | |
Loại | Blue Core, SOHC, 4 kỳ, 2 valve, làm mát bằng không khí cưỡng bức |
Bố trí xi lanh | Xi lanh đơn |
Dung tích xi lanh | 125cc |
Đường kính x Hành trình piston | 52,4 x 57,9 mm |
Tỷ số nén | 11:1 |
Công suất tối đa | 8,3 mã lực tại 6500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Khởi động điện |
Hệ thống bôi trơn | Các te ướt |
Dung tích dầu máy | 0,84 |
Dung tích bình xăng | 4,4 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,69 lít/100 km |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) |
Hệ thống ly hợp | Khô, ly tâm tự động |
Kiểu hệ thống truyền lực | CVT |
Khung xe | |
Loại khung | Underbone |
Hệ thống giảm xóc trước | Kiểu ống lồng |
Hành trình phuộc trước | 90 mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Giảm chấn thủy lực lò xo trụ |
Hành trình giảm xóc sau | 85 mm |
Phanh trước | Đĩa thủy lực trang bị ABS |
Phanh sau | Phanh cơ đùm |
Lốp trước | 110/70-12 47L (Lốp không săm) |
Lốp sau | 110/70-12 47L (Lốp không săm) |
Đèn trước, sau | LED |
Kích thước | |
Dài x Rộng x Cao | 1.820 x 685 x 1.150 mm |
Độ cao yên | 790 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1280 mm |
Độ cao gầm xe | 125 mm |
Trọng lượng ướt | 101 kg |
Ngăn chứa đồ | 27 lít |
Linh Linh
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|