Honda Scoopy 2023 mới đây đã được bổ sung thêm một số tùy chọn màu mới tại thị trường Thái Lan. Theo đó, mẫu xe máy cùng nhà với Honda Vision có thêm màu xanh, đen hồng, xám vàng, đỏ xám đối với bản Club 12; đen xám và trắng xám với bản Prestige; xanh trắng và đen trắng đối với bản Urban. Honda Scoopy 2023 được mở bán với mức giá khởi điểm từ 49.900 baht (tương đương 31 triệu đồng).
Nguồn ảnh: Internet |
Honda Scoopy 2023 nổi bật với phong cách hiện đại với đèn pha LED mới dạng tròn hiện đại, cùng cụm đèn hậu LED cũng có dạng tròn. Trái với Honda Vision với vẻ ngoài hiện đại thì mẫu Honda Scoopy 2023 lại gây ấn tượng với diện mạo cổ điển nhưng cũng không kém phần sang trọng. Honda Scoopy 2023 có kích thước chi tiết chiều dài 1.864 mm, chiều rộng 683 mm và chiều cao 1.076 mm hoặc 1.078 mm.
Mẫu xe được xây dựng dựa trên khung xe eSAF thế hệ mới cứng cáp hơn nhưng lại nhẹ hơn đáng kể. Đi cùng với đó là la-zăng hợp kim với kích thước 12 inch, thiết kế 5 chấu kép mới cùng lốp không săm cỡ lớn giúp tăng độ bám đường và di chuyển mượt mà hơn ở nhiều điều kiện đường xá khác nhau.
Nguồn ảnh: Internet |
Ngoài ra, xe được trang bị động cơ mới eSP thế hệ mới, dung tích 110 cc, phun xăng điện tử PGM-FI, cho khả năng bứt tốc nhanh chóng và mượt mà hơn. Ngoài ra, Honda Scoopy 2023 còn có mức tiêu thụ nhiên liệu đến 55,6 km/lít từ bài kiểm tra theo tiêu chuẩn khí thải cấp độ 7 của Viện Xe Cơ giới.
Honda Scoopy 2023 sử dụng phanh đĩa và phanh tang trống để đảm bảo an toàn cho người dùng. Tuy nhiên, Honda Scoopy 2023 cũng chưa được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS giống như Honda Vision.
Honda Scoopy phiên bản hoàn toàn mới còn được đánh giá cao về tính thực dụng khi được trang bị ổ cắm USB để sạc điện thoại, chìa khóa thông minh từ xa Honda Smart Key có tích hợp tính năng thông báo vị trí của xe và chống trộm, cốp đựng đồ U-Box với dung tích 15,4 lít hay cụm đồng hồ LCD sắc nét. Honda Scoopy 2023 hiện đã có mặt tại các đại lý ở Thái Lan và khả năng cao sẽ sớm được nhập khẩu về Việt Nam trong thời gian tới.
Thanh Hằng
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|