Honda mới đây đã cập nhật phiên bản 2023 Honda Wave Alpha 110 cho thị trường Việt Nam. Mẫu xe mới với thiết kế bộ tem cá tính, mang phong cách trẻ trung hơn, tạo thêm sức hút cho người tiêu dùng và mong muốn tiếp tục củng cố ngôi vị là "vua xe số" bình dân tại thị trường Việt Nam.
Nguồn ảnh: Internet |
Xe tiếp tục duy trì bộ động cơ có dung tích 110cc bền bỉ, đem lại hiệu suất linh hoạt và khả năng tiết kiệm xăng tối ưu. Mức tiêu thụ trung bình của Wave Alpha 110 chỉ ở ngưỡng 1,9 lít/ 100 km. Như thế với bình xăng 3,7 lít, Wave Alpha 110 sẽ đem lại quãng đường đi thoải mái cho người dùng, tiết kiệm chi phí vận hành đáng kể.
Trên Wave Alpha 110 mới được trang bị đèn pha có tính năng luôn bật sáng khi vận hành, tăng khả năng nhận diện xe và độ an toàn cho người lái. Ổ khóa xe thuộc loại 3 trong 1 dễ sử dụng, chống rỉ sét hiệu quả và tăng độ an ninh cho xe.
Nguồn ảnh: Internet |
Hiện tại Honda Wave Alpha 110 được bán ra thị trường Việt Nam với 2 phiên bản và 4 màu tùy chọn khác nhau. Khảo sát một HEAD Honda ở khu vực Bắc Giang cho thấy, Wave Alpha 110 mới hiện đang có giá lăn bánh (giá xe, bao biển và phí đăng ký) chỉ từ 20-21 triệu đồng, tùy theo phiên bản.
Từ giờ tới cuối tháng 9/2022, tất cả các HEAD Honda cũng đang áp dụng chương trình khuyến mại hỗ trợ 800.000 đồng phí đăng ký cho người mua mẫu xe số này.
Nhằm giúp bạn đọc có thêm thông tin tham khảo mua sắm, chúng tôi cập nhật bảng giá Honda Wave Alpha 110 mới nhất trong đầu tháng 9/2022 như sau:
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá lăn bánh (Triệu đồng) | Chương trình khuyến mại toàn quốc |
Wave Alpha 110 Đặc biệt (màu Đen mờ) | 18,448 | 22 | 800.000 đồng |
Wave Alpha 110 Tiêu chuẩn (màu Đỏ bạc) | 17,86 | 20 | |
Wave Alpha 110 Tiêu chuẩn (màu Trắng bạc) | 17,86 | 20 | |
Wave Alpha 110 Tiêu chuẩn (màu Xanh bạc) | 17,86 | 20 |
* Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy HEAD và khu vực bán xe.
Thông số kỹ thuật của 2023 Honda Wave Alpha 110
Khối lượng bản thân | 97 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.914 x 688 x 1.075 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.224 mm |
Độ cao yên | 769 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 138 mm |
Dung tích bình xăng | 3,7 lít |
Kích cỡ lốp trước | 70/90-17M/C 38P |
Kích cỡ lốp sau | 80/90-17M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa | 6,12 kW tại 7.500 vòng/phút |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,9 lít/100 km |
Hệ thống khởi động | Điện |
Mô-men cực đại | 8,44 Nm tại 5.500 vòng/phút |
Dung tích xi lanh | 109,1cc |
Đường kính x hành trình pít tông | 50 x 55,6 mm |
Tỷ số nén | 9:1 |
Thanh Hằng
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|