Honda Blade 110 là mẫu xe máy số giá rẻ dành cho các bạn sinh viên hay những người có thu nhập trung bình. Mặc dù ở phân khúc này nhưng Honda Blade có thiết kế khá tốt, vẫn có cảm giác chiếc xe được chăm chút chứ không hề "rẻ tiền".
Nguồn ảnh: Internet |
Mặt đồng hồ hiện đại, sở hữu đường nét tinh tế, các thông số được hiển thị đầy đủ, giúp người điều khiển quan sát thuận tiện. Thiết kế thân xe mang tính khí động học, phần nhựa ốp gọn và vuốt theo chiều dài xe thanh thoát hơn. Cụm đèn hậu liền khối, tạo cảm giác chắc chắn hơn cho blade 110. Ống xả chếch cao tạo sự khỏe khoắn, thể thao.
Nguồn ảnh: Internet |
Blade phiên bản năm nay mang một diện mạo đầy mạnh mẽ, khỏe khoắn, tạo nên phong cách thể thao và năng động cho người lái. Tem xe mới tinh tế, chạy dọc thân xe kết hợp cùng tem chữ "RACE" trên phiên bản vành đúc, phanh đĩa tạo sự năng động, trẻ trung cho người lái.
Về tiện ích, ổ khóa được thiết kế đa năng, 3 trong 1 bao gồm khóa điện, khóa cổ và khóa từ, tăng tính an toàn, dễ sử dụng và chống rỉ sét hiệu quả. Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước luôn sáng, đảm bảo cho người sử dụng luôn có tầm nhìn tốt nhất, hạn chế rủi ro khi quên bật đèn xe buổi tối.
Nguồn ảnh: Internet |
Động cơ của Honda Blade được đánh giá là tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả, có độ bền cao và vận hành ổn định, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 3 nghiêm ngặt. Sang số êm ái, dễ dàng nhờ việc rút ngắn hành trình thao tác sang số và giảm độ nặng của cần số. Nhờ những điều chỉnh tổng thể về động cơ và thiết kế mang tính khí động học, trọng lượng xe nhẹ còn mang đến sự thoải mái tối ưu cho người điều khiển.
Tuy nhiên, Honda Blade có cốp khá nhỏ, để vừa một áo mưa, các đồ phụ tùng cho xe khác nhưng móc đồ 2 bên đầu xe thì lại khá tiện dụng để có thể treo đồ đạc mỗi khi đi mua sắm. Tóm lại, theo sự đánh giá Honda Blade thì dòng xe tầm trung này khá tốt, thể hiện được cá tính người sử dụng qua 3 phiên bản rất phù hợp với người có thu nhập trung bình.
Bảng giá xe Honda Blade 2023
Các phiên bản xe Blade | Giá đề xuất (đồng) | Giá đại lý nguyên xe (đồng) | Giá đại lý bao giấy (đồng) |
Blade 110 phanh cơ vành nan hoa | 18.841.09 | 18.900.000 | 22.851.091 |
Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa | 19.822.909 | 19.900.000 | 23.832.909 |
Blade 110 phanh đĩa vành đúc | 21.295.637 | 21.400.000 | 25.205.637 |
Thông số kỹ thuật xe Honda Blade 2023
Khối lượng bản thân | Phiên bản tiêu chuẩn: 98kg Phiên bản thể thao: 99kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.920 x 702 x 1.075 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.217 mm |
Độ cao yên | 769 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 141 mm |
Dung tích bình xăng | 3,7 lít |
Kích cỡ lớp trước/ sau | Trước: 70/90 -17 M/C 38P Sau: 80/90 - 17 M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa | 6,18 kW/7.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 0,8 lít sau khi thay nhớt 1,0 lít sau khi rã máy |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,85l/100km |
Hộp số | Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Đạp chân/Điện |
Momen cực đại | 8,65 Nm/5.500 vòng/phút |
Dung tích xy-lanh | 109,1 cm3 |
Đường kính x Hành trình pít tông | 50,0mm x 55,6mm |
Tỷ số nén | 9,0:1 |
Thanh Hằng
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|