Phó Thống đốc NHNN lý giải chi tiết việc tăng hạn mức tín dụng | |
Cổ phiếu ngân hàng hồi phục, khối ngoại tiếp tục gom mạnh STB |
Khảo sát sáng 9/12, tỷ giá mua - bán của loại ngoại tệ này tại ngân hàng Vietcombank là 168,84 VND/JPY và 178,75 VND/JPY, lần lượt giảm 1,06 đồng và 1,11 đồng.
Ngân hàng VietinBank hiện đang triển khai mức giảm 0,74 đồng ở hai chiều mua - bán, tương đương với mức 170,7 VND/JPY và 179,25 VND/JPY.
Ảnh minh họa |
Tại BIDV, tỷ giá giảm 0,4 đồng ở chiều mua vào và 0,37 đồng ở chiều bán ra, lần lượt đạt mức 170,1 VND/JPY và 178,83 VND/JPY.
Agribank đang giao dịch đồng yen Nhật với tỷ giá mua - bán tương ứng là 171,08 VND/JPY và 178,23 VND/JPY, cùng giảm 0,78 đồng so với phiên đóng cửa ngày hôm qua.
Đối với ngân hàng Eximbank, tỷ giá mua và bán giảm lần lượt 0,57 đồng và 3,56 đồng, xuống mức 171,71 VND/JPY và 175,99 VND/JPY.
Sacombank có tỷ giá mua là 171,08 VND/JPY và tỷ giá bán là 178,7 VND/JPY. Có thể thấy, tỷ giá lần lượt giảm 0,93 đồng và 0,9 đồng so với phiên hôm trước.
Ngân hàng Techcombank đang mua đồng yen Nhật với mức giá là 166,42 VND/JPY - giảm 1,4 đồng và bán ra với mức giá là 178,93 VND/JPY - giảm 1,26 đồng.
Cùng lúc, ngân hàng NCB cũng điều chỉnh tỷ giá mua giảm 1,03 đồng xuống mức 170,53 VND/JPY và tỷ giá bán giảm 0,97 đồng về mức 177,15 VND/JPY.
Tỷ giá mua và bán yen Nhật tại HSBC là 170,02 VND/JPY và 177,52 VND/JPY (ứng với mức giảm 0,37 đồng và 0,39 đồng).
Trên thị trường chợ đen, tỷ giá yen Nhật tăng 0,21 đồng ở chiều mua và giảm 0,09 đồng ở chiều bán, lần lượt đạt mức 175,27 VND/JPY và 176,47 VND/JPY.
Ngày | Ngày 9/12/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 168,84 | 178,75 | -1,06 | -1,11 |
VietinBank | 170,7 | 179,25 | -0,74 | -0,74 |
BIDV | 170,1 | 178,83 | -0,4 | -0,37 |
Agribank | 171,08 | 178,23 | -0,78 | -0,78 |
Eximbank | 171,71 | 175,99 | -0,57 | -3,56 |
Sacombank | 171,08 | 178,7 | -0,93 | -0,9 |
Techcombank | 166,42 | 178,93 | -1,4 | -1,26 |
NCB | 170,53 | 177,15 | -1,03 | -0,97 |
HSBC | 170,02 | 177,52 | -0,37 | -0,39 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 175,27 | 176,47 | 0,21 | -0,09 |
Hoàng Quyên
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|