Tỷ giá USD hôm nay 8/12/2022: Đồng USD giảm trước lo ngại suy thoái |
Hiện, ngân hàng Vietcombank đang mua là 169,9 VND/JPY và bán là 179,86 VND/JPY, giảm lần lượt 0,35 đồng và 0,37 đồng.
VietinBank có tỷ giá mua và bán là 171,44 VND/JPY và 179,99 VND/JPY, cùng giảm 0,34 đồng so với phiên cuối ngày hôm qua.
Đa số ngân hàng điều chỉnh giảm giá mua vào và bán ra đồng Yen. Ảnh minh họa |
Đối với ngân hàng BIDV, tỷ giá giảm 0,35 đồng ở chiều mua vào và 0,36 đồng ở chiều bán ra, lần lượt đạt mức 170,5 VND/JPY và 179,2 VND/JPY.
Sacombank đang mua đồng yen Nhật với mức giá là 172,01 VND/JPY - giảm 0,39 đồng và bán ra với mức giá là 179,6 VND/JPY - giảm 0,4 đồng.
Tỷ giá mua và bán tại ngân hàng Techcombank cũng lần lượt giảm 0,5 đồng và 0,61 đồng, tương đương với mức 167,82 VND/JPY và 180,19 VND/JPY.
Tương tự, ngân hàng HSBC đang giao dịch đồng yen Nhật với tỷ giá mua - bán tương ứng là 170,39 VND/JPY và 177,91 VND/JPY, lần lượt giảm 0,24 đồng và 0,25 đồng.
Trong khi đó, tại Agribank, mức tỷ giá mua - bán của loại ngoại tệ này là 171,86 VND/JPY và 179,01 VND/JPY. Theo đó, tỷ giá tăng 1,01 đồng ở chiều mua và giảm 0,55 đồng ở chiều bán.
Cùng lúc, ngân hàng Eximbank điều chỉnh tỷ giá mua giảm 0,42 đồng xuống mức 172,28 VND/JPY và tỷ giá bán tăng 2,65 đồng lên mức 179,55 VND/JPY.
Riêng ngân hàng NCB có tỷ giá mua là 171,56 VND/JPY và tỷ giá bán là 178,12 VND/JPY. Có thể thấy, tỷ giá tăng lần lượt 0,07 đồng và 0,81 đồng so với phiên hôm trước.
Trên thị trường tự do, tỷ giá yen Nhật cùng giảm 0,18 đồng ở hai chiều mua và bán, lần lượt đạt mức 175,06 VND/JPY và 176,56 VND/JPY.
Ngày | Ngày 8/12/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 169,9 | 179,86 | -0,35 | -0,37 |
VietinBank | 171,44 | 179,99 | -0,34 | -0,34 |
BIDV | 170,5 | 179,2 | -0,35 | -0,36 |
Agribank | 171,86 | 179,01 | 1,01 | -0,55 |
Eximbank | 172,28 | 179,55 | -0,42 | 2,65 |
Sacombank | 172,01 | 179,6 | -0,39 | -0,4 |
Techcombank | 167,82 | 180,19 | -0,5 | -0,61 |
NCB | 171,56 | 178,12 | 0,07 | 0,81 |
HSBC | 170,39 | 177,91 | -0,24 | -0,25 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 175,06 | 176,56 | -0,18 | -0,18 |
Thuận An (t/h)
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|