Ngân hàng nào có khả năng chống chọi tốt nhất với áp lực NIM thu hẹp? | |
Cổ phiếu ngân hàng ngập sắc xanh đầu tuần, STB tăng trần khi có tin bán cổ phần tại VAMC |
Cụ thể, ngân hàng Vietcombank đang giao dịch đồng yen Nhật với tỷ giá mua - bán tương ứng là 171,33 VND/JPY và 181,38 VND/JPY, giảm lần lượt 3,1 đồng và 3,27 đồng.
VietinBank triển khai mức giảm 4,15 đồng ở hai chiều mua và bán, lần lượt đạt mức 172,48 VND/JPY và 181,03 VND/JPY.
Tỷ giá yen Nhật hôm nay tiếp tục giảm |
Ngân hàng BIDV có tỷ giá mua là 171,88 VND/JPY và tỷ giá bán là 180,66 VND/JPY, lần lượt giảm 3,31 đồng và 3,46 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá mua - bán yen Nhật tại Agribank là 173,11 VND/JPY và 180,29 VND/JPY (ứng với mức giảm 3,58 đồng và 3,69 đồng).
Mức tỷ giá mua - bán của loại ngoại tệ này tại Eximbank là 173,59 VND/JPY và 178,03 VND/JPY, giảm lần lượt 3,34 đồng và 6,01 đồng.
Tại Sacombank, tỷ giá giảm 3,4 đồng ở chiều mua vào và 3,38 đồng ở chiều bán ra, tương đương với mức 173,34 VND/JPY và 180,94 VND/JPY.
Đối với ngân hàng Techcombank, tỷ giá mua giảm 3,13 đồng và tỷ giá bán giảm 2,97 đồng, xuống mức 169,51 VND/JPY và 182,1 VND/JPY.
Tương tự, NCB đang mua đồng yen Nhật với mức giá là 172,36 VND/JPY - giảm 3,49 đồng và tỷ giá bán là 178,96 VND/JPY - giảm 3,65 đồng.
Ngân hàng HSBC cũng điều chỉnh tỷ giá mua giảm 3,48 đồng xuống mức 171,72 VND/JPY và tỷ giá bán giảm 3,64 đồng về mức 179,29 VND/JPY.
Trên thị trường chợ đen, tỷ giá yen Nhật giảm 2,06 đồng ở chiều mua và 1,76 đồng ở chiều bán, lần lượt đạt mức 177 VND/JPY và 178,6 VND/JPY.
Ngày | Ngày 6/12/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 171,33 | 181,38 | -3,1 | -3,27 |
VietinBank | 172,48 | 181,03 | -4,15 | -4,15 |
BIDV | 171,88 | 180,66 | -3,31 | -3,46 |
Agribank | 173,11 | 180,29 | -3,58 | -3,69 |
Eximbank | 173,59 | 178,03 | -3,34 | -6,01 |
Sacombank | 173,34 | 180,94 | -3,4 | -3,38 |
Techcombank | 169,51 | 182,1 | -3,13 | -2,97 |
NCB | 172,36 | 178,96 | -3,49 | -3,65 |
HSBC | 171,72 | 179,29 | -3,48 | -3,64 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 177 | 178,6 | -2,06 | -1,76 |
Thuận An (t/h)
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|