Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 4/10/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VND bất ngờ tăng nhẹ

(Banker.vn) Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 4/10/2023: Tỷ giá Yen/VCB, Yen chợ đen tăng nhẹ. Đổi 1 man thành vnd? Ngân hàng bán Yen thấp nhất là Agribank
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 3/10/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VND tiếp tục giảm phi mã Tỷ giá USD hôm nay 3/10/2023: Giá đô hôm nay, USD VCB, tỷ giá USD thế giới phi mã Giá vàng hôm nay 3/10/2023: Giá vàng 9999, SJC, DOJI, 24K, PNJ đảo chiều tăng không đáng kể

Tỷ giá Yen trong nước hôm nay 4/10/2023

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay khảo sát vào sáng ngày 4/10/2023 tại các ngân hàng, cụ thể như sau:

Tại Vietcombank, tỷ giá Yen Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 158,19 VND/JPY và tỷ giá bán là 167,45 VND/JPY, tăng lần lượt 0,39 đồng và 0,41 đồng.

Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yen tăng 1,06 đồng ở cả chiều mua và chiều bán, tương đương với mức 159,46 VND/JPY và 169,16 VND/JPY.

Tại Ngân hàng BIDV, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua tăng 0,25 đồng ở chiều mua và chiều bán lên mức 159,6 VND/JPY và 167,88 VND/JPY.

Tại Ngân hàng Agribank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán lần lượt là 160,46 VND/JPY và 164,42 VND/JPY – tăng 0,36 đồng ở chiều mua và chiều bán.

Tại Ngân hàng Eximbank, tỷ giá mua và tỷ giá bán tăng 0,05 đồng ở chiều mua và tăng 0,12 đồng ở chiều bán, lần lượt lên mức giá 160,28 VND/JPY và 164,81 VND/JPY.

Tại Ngân hàng Techcombank, tỷ giá Yen Nhật tăng 0,13 đồng ở chiều mua và tăng 0,162đồng ở chiều bán với mức giá lần lượt là 156,05 VND/JPY và 168,34 VND/JPY.

Tại Ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yen Nhật 0,1 đồng ở chiều mua tương ứng với mức giá 166,49 VND/JPY và tăng 0,1 đồng, ở ở chiều bán tương ứng với mức giá 166,81 VND/JPY.

Tại Ngân hàng NCB, tỷ giá Yen Nhật là 158,66 VND/JPY ở chiều mua và 166,49 VND/JPY ở chiều bán (tương ứng với mức tăng 0,18 đồng ở chiều mua và tăng 0,19 đồng ở chiều bán)

Tại Ngân hàng HSBC, tỷ giá Yen Nhật giảm 0,89 đồng ở chiều mua và giảm 0,92 đồng ở chiều bán, lần lượt về mức 158,48 VND/JPY và 165,47 VND/JPY.

Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yen Nhật hôm nay tại Agribank là ngân hàng có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhất và đồng thời Agribank cũng là ngân hàng có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng chúng tôi khảo sát.

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 4/10/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VND bất ngờ tăng nhẹ
Tỷ giá Yen hôm nay ngày 4/10/2023

Vào lúc 6 giờ sáng ngày 4/10/2023, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:

*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt

Ngày

Ngày 4/10/2023

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ngân hàng

Mua

Bán

Mua

Bán

Vietcombank

158,19

167,45

+0,39

+0,41

VietinBank

159,46

169,16

+1,06

+1,06

BIDV

159,6

167,88

+0,25

+0,25

Agribank

160,46

164,42

+0,36

+0,36

Eximbank

160,28

164,81

+0,05

+0,12

Sacombank

160,23

166,81

+0,1

+0,11

Techcombank

156,05

168,34

+0,13

+0,12

NCB

158,66

166,49

+0,18

+0,18

HSBC

158,48

165,47

+0,89

+0,89

Tỷ giá chợ đen (VND/JPY)

163,07

164,07

-0,13

-0,13

1. VCB - Cập nhật: 04/10/2023 05:27 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản 
AUSTRALIAN DOLLARAUD14,993.9415,145.3915,632.30
CANADIAN DOLLARCAD17,341.8017,516.9718,080.12
SWISS FRANCCHF25,823.2826,084.1226,922.70
YUAN RENMINBICNY3,270.463,303.493,410.21
DANISH KRONEDKK-3,358.353,487.19
EUROEUR24,859.2525,110.3526,224.03
POUND STERLINGGBP28,671.8728,961.4829,892.56
HONGKONG DOLLARHKD3,034.373,065.023,163.55
INDIAN RUPEEINR-292.32304.03
YENJPY158.19159.78167.45
KOREAN WONKRW15.5017.2218.88
KUWAITI DINARKWD-78,601.2881,749.03
MALAYSIAN RINGGITMYR-5,106.675,218.39
NORWEGIAN KRONERNOK-2,196.302,289.70
RUSSIAN RUBLERUB-233.55258.56
SAUDI RIALSAR-6,481.826,741.40
SWEDISH KRONASEK-2,159.172,250.99
SINGAPORE DOLLARSGD17,293.8417,468.5218,030.11
THAILAND BAHTTHB580.18644.65669.38
US DOLLARUSD24,180.0024,210.0024,550.00
2. Vietinbank - Cập nhật: 04/10/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản 
AUDAUD15,04915,06915,669
CADCAD17,47917,48918,189
CHFCHF25,94825,96826,918
CNYCNY-3,2703,410
DKKDKK-3,3323,502
EUREUR#24,65924,66925,959
GBPGBP28,88928,89930,069
HKDHKD2,9832,9933,188
JPYJPY159.39159.54169.09
KRWKRW15.7315.9319.73
LAKLAK-0.71.4
NOKNOK-2,1442,264
NZDNZD14,15314,16314,743
SEKSEK-2,1242,259
SGDSGD17,19217,20218,002
THBTHB604.46644.46672.46
USDUSD#24,13524,17524,595
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 4/10/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VND bất ngờ tăng nhẹ
Tỷ giá ngoại tệ thị trường chợ đen ngày 4/10/2023

Trên thị trường "chợ đen", Tỷ giá Yen Nhật chợ đen tính đến ngày 4/10/2023 sáng nay như sau:

Vậy tỷ giá Yen chợ đen hôm nay tăng hay giảm?

Hôm nay 4/10/2023, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yen Nhật/VND giảm 0,2 đồng ở chiều bán, lần lượt được giao dịch ở mức chiều mua là 163,07 VND/JPY và chiều bán là 164,07 VND/JPY.

Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yen (đồng Yen Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),…và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yen Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.

Dự báo xu hướng tỷ giá Yen

Bộ trưởng Tài chính Nhật Bản Shunichi Suzuki hôm thứ Ba cho biết bất kỳ quyết định nào về can thiệp vào thị trường tiền tệ sẽ dựa trên sự biến động, chứ không phải mức đồng yên cụ thể, khi các nhà đầu tư chuẩn bị cho một động thái có thể xảy ra nếu đồng yên vi phạm tỷ giá 150 yên. ngưỡng đô la.

Suzuki cho biết các nhà chức trách đang theo dõi chặt chẽ thị trường tiền tệ và sẵn sàng ứng phó, đồng thời lặp lại cảnh báo chống lại các động thái đầu cơ khi đồng yên dao động gần mức thấp nhất một năm so với đồng đô la, chỉ gần mốc 150.

Suzuki cho biết: “Mức tiền tệ sẽ không phải là yếu tố để đánh giá” về việc có nên can thiệp hay không. "Đó là sự biến động quan trọng."

Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội:

1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội

7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB

Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM

2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM

3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM

4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM

5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM

6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM

7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM

8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM

9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM

10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank

Mai Lê

Theo: Báo Công Thương