Cập nhật giá vàng hôm nay 31/1/2023: Tăng mạnh ngày vía Thần Tài |
Cụ thể, ngân hàng Vietcombank có tỷ giá mua là 174,96 VND/JPY và tỷ giá bán là 185,23 VND/JPY, giảm lần lượt 0,55 đồng và 0,58 đồng.
VietinBank triển khai mức giảm 0,11 đồng ở hai chiều mua và bán, lần lượt đạt mức 176,79 VND/JPY và 184,74 VND/JPY.
Tại BIDV, tỷ giá mua giảm 0,21 đồng và tỷ giá bán giảm 0,23 đồng, tương đương với mức 176,37 VND/JPY và 185,61 VND/JPY.
Tỷ giá yen Nhật hôm nay 31/1 sụt giảm |
Đối với ngân hàng Agribank, tỷ giá mua và bán cùng giảm 0,23 đồng, xuống mức 177,13 VND/JPY và 184,72 VND/JPY.
Cùng lúc, Eximbank đang giao dịch đồng yen Nhật với tỷ giá mua - bán tương ứng là 177,66 VND/JPY và 182,03 VND/JPY (ứng với mức giảm 0,28 đồng và 0,45 đồng).
Mức tỷ giá mua - bán của loại ngoại tệ này tại ngân hàng Sacombank là 177,55 VND/JPY và 183,13 VND/JPY, cùng giảm 0,1 đồng so với phiên hôm trước.
Techcombank có tỷ giá giảm 0,49 đồng ở chiều mua vào và 0,64 đồng ở chiều bán ra, tương ứng với mức 173,37 VND/JPY và 185,73 VND/JPY.
Ngân hàng NCB đang mua đồng yen Nhật với mức giá là 176,78 VND/JPY - giảm 0,25 đồng và bán ra với mức giá là 183,44 VND/JPY - giảm 0,14 đồng.
Tương tự, HSBC cũng điều chỉnh tỷ giá mua giảm 0,24 đồng xuống mức 175,63 VND/JPY và tỷ giá bán giảm 0,25 đồng về mức 183,38 VND/JPY.
Hiện tại, tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 173,37 - 177,66 VND/JPY, còn tỷ giá bán dao động trong phạm vi 182,03 - 185,73 VND/JPY.
Theo ghi nhận, Eximbank hiện là ngân hàng có tỷ giá mua yen Nhật cao nhất và cũng tại Eximbank có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng được khảo sát.
Ngày | Ngày 31/1/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 174,96 | 185,23 | -0,55 | -0,58 |
VietinBank | 176,79 | 184,74 | -0,11 | -0,11 |
BIDV | 176,37 | 185,61 | -0,21 | -0,23 |
Agribank | 177,13 | 184,72 | -0,23 | -0,23 |
Eximbank | 177,66 | 182,03 | -0,28 | -0,45 |
Sacombank | 177,55 | 183,13 | -0,1 | -0,1 |
Techcombank | 173,37 | 185,73 | -0,49 | -0,64 |
NCB | 176,78 | 183,44 | -0,25 | -0,14 |
HSBC | 175,63 | 183,38 | -0,24 | -0,25 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 179,38 | 180,38 | -0,19 | -0,29 |
Ngoài ra, chúng tôi cũng xin giới thiệu tới độc giả các thông tin mà nhiều người quan tâm trong lĩnh vực Kinh tế - Chứng khoán được liên tục cập nhật như: #Nhận định chứng khoán #Bản tin chứng khoán #chứng khoán phái sinh #Cổ phiếu tâm điểm #đại hội cổ đông #chia cổ tức #phát hành cổ phiếu #bản tin bất động sản #Bản tin tài chính ngân hàng. Kính mời độc giả đón đọc.
Lâm Tuyền
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|