Tỷ giá USD hôm nay 30/11/2022: Đồng USD tăng trở lại | |
Tỷ giá euro hôm nay 30/11/2022: Giảm mạnh tại nhiều ngân hàng |
Hiện tại, tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 171,82 - 176,08 VND/JPY, còn tỷ giá bán dao động trong phạm vi 180,18 - 184,2 VND/JPY.
Cụ thể, VietinBank có tỷ giá cùng tăng 0,24 đồng ở hai chiều mua và bán, tương đương với mức 175,3 VND/JPY và 183,85 VND/JPY.
Tỷ giá yen Nhật biến động trái chiều |
Ngân hàng, BIDV đang giao dịch đồng yen Nhật với tỷ giá mua - bán tương ứng là 174,55 VND/JPY và 183,09 VND/JPY, tăng lần lượt 0,7 đồng và 0,72 đồng.
Tại Agribank hôm nay ghi nhận tỷ giá tăng 0,5 đồng ở chiều mua vào và 0,67 đồng ở chiều bán ra, lần lượt đạt mức 175,78 VND/JPY và 182,65 VND/JPY.
Mức tỷ giá mua - bán của loại ngoại tệ này tại Sacombank là 175,91 VND/JPY và 183,46 VND/JPY, lần lượt tăng 0,52 đồng và 0,46 đồng.
Tỷ giá mua yen Nhật tại ngân hàng HSBC là 173,95 VND/JPY và tỷ giá bán là 181,62 VND/JPY (ứng với mức tăng 0,43 đồng và 0,59 đồng).
Trong khi đó, Eximbank lại điều chỉnh tỷ giá mua tăng 0,05 đồng lên mức 176,08 VND/JPY và tỷ giá bán giảm 0,24 đồng xuống mức 180,18 VND/JPY.
Techcombank hiện đang triển khai tỷ giá mua - bán là 171,82 VND/JPY và 184,2 VND/JPY. Theo đó, tỷ giá tăng 0,02 đồng ở chiều mua và giảm 0,01 đồng ở chiều bán.
Tương tự, ngân hàng NCB đang mua đồng yen Nhật với mức giá là 175,09 VND/JPY - tăng 0,11 đồng và bán ra với mức giá là 181,65 VND/JPY - giảm 0,17 đồng.
Riêng ngân hàng Vietcombank có tỷ giá mua và bán lần lượt giảm 0,27 đồng và 0,36 đồng, xuống mức 173,55 VND/JPY và 183,64 VND/JPY.
Trên thị trường chợ đen, tỷ giá yen Nhật tăng 0,53 đồng ở chiều mua và 0,33 đồng ở chiều bán, lần lượt đạt mức 177,86 VND/JPY và 178,86 VND/JPY.
Ngày | Ngày 30/11/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 173,55 | 183,64 | -0,27 | -0,36 |
VietinBank | 175,3 | 183,85 | 0,24 | 0,24 |
BIDV | 174,55 | 183,09 | 0,7 | 0,72 |
Agribank | 175,78 | 182,65 | 0,5 | 0,67 |
Eximbank | 176,08 | 180,18 | 0,05 | -0,24 |
Sacombank | 175,91 | 183,46 | 0,52 | 0,46 |
Techcombank | 171,82 | 184,2 | 0,02 | -0,01 |
NCB | 175,09 | 181,65 | 0,11 | -0,17 |
HSBC | 173,95 | 181,62 | 0,43 | 0,59 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 177,86 | 178,86 | 0,53 | 0,33 |
Thuận An (t/h)
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|