Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 28/9/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VND giảm không phanh

(Banker.vn) Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 28/9/2023: Tỷ giá Yen/VCB, Yen VND giảm. Đổi 1000 yen bằng bao nhiêu vnd? Ngân hàng bám yen thấp nhất là Agribank
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 27/9/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB tiếp tục đà giảm Tỷ giá USD hôm nay 27/9/2023: Giá đô hôm nay, USD VCB, USG thế giới thiết lập đỉnh mới Giá vàng hôm nay 27/9/2023: Giá vàng 9999, SJC, DOJI, PNJ, 24K trượt dốc giảm mạnh

Tỷ giá Yen trong nước hôm nay 28/9/2023

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay khảo sát vào sáng ngày 28/9/2023 tại các ngân hàng, cụ thể như sau:

Tại Vietcombank,tỷ giá Yen Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 158,86 VND/JPY và tỷ giá bán là 168,17 VND/JPY, giảm 0,24 đồng ở cả hai chiều.

Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yen giảm 0,57 đồng ở cả chiều mua và chiều bán, tương đương với mức 158,9 VND/JPY và 168,6 VND/JPY.

Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua giảm 0,28 đồng ở chiều mua và giảm 0,27 đồng ở chiều bán về mức 160,24 VND/JPY và 168,58 VND/JPY.

Tại ngân hàng Agribank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán lần lượt là 161,42 VND/JPY và 165,41 VND/JPY – giảm 0,02 đồng ở chiều mua và chiều bán.

Tại ngân hàng Eximbank, tỷ giá mua và tỷ giá bán giảm 0,03 đồng ở chiều mua, đạt mức 161,18 VND/JPY và chiều bán giữ nguyên mức giá giao dịch 165,76 VND/JPY.

Tại ngân hàng Techcombank, tỷ giá Yen Nhật giảm 0,04 đồng ở chiều mua và giảm 0,07 đồng ở chiều bán với mức giá lần lượt là 156,91 VND/JPY và 169,16 VND/JPY.

Tại ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yen Nhật giảm 0,07 đồng ở chiều mua tương ứng với mức giá 161 VND/JPY và giảm 0,06 đồng ở chiều bán tương ứng với mức giá 167,55 VND/JPY.

Tại ngân hàng NCB, tỷ giá Yen Nhật là 159,58 VND/JPY ở chiều mua và 167,37 VND/JPY ở chiều bán (tương ứng với mức tăng 0,24 đồng ở chiều mua và tăng 0,21 đồng ở chiều bán)

Tại ngân hàng HSBC, tỷ giá Yen Nhật giảm 0,24 đồng ở chiều mua và giảm 0,15 đồng ở chiều bán, lần lượt về mức 159,53 VND/JPY và 166,67 VND/JPY.

Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yen Nhật hôm nay tại Agribank là ngân hàng có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhất và đồng thời Agribank cũng là ngân hàng có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng chúng tôi khảo sát.

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 28/9/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VND giảm không phanh
Tỷ giá Yen hôm nay ngày 28/9/2023

Vào lúc 6 giờ sáng ngày 28/9/2023, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:

*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt

Ngày

Ngày 28/9/2023

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ngân hàng

Mua

Bán

Mua

Bán

Vietcombank

158,86

168,17

-0,24

-0,24

VietinBank

158,9

168,6

-0,57

-0,57

BIDV

160,24

168,58

-0,28

-0,27

Agribank

161,42

165,41

-0,02

-0,02

Eximbank

161,18

165,76

-0,03

-

Sacombank

161

167,55

-0,07

-0,06

Techcombank

156,91

169,16

-0,04

-0,07

NCB

159,58

167,37

+0,24

+0,21

HSBC

159,53

166,67

-0,24

-0,15

Tỷ giá chợ đen (VND/JPY)

163,49

164,49

-0,45

-0,45

1. VCB - Cập nhật: 28/09/2023 05:58 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản 
AUSTRALIAN DOLLARAUD15,144.5015,297.4715,789.28
CANADIAN DOLLARCAD17,565.4517,742.8818,313.31
SWISS FRANCCHF25,888.6526,150.1526,990.87
YUAN RENMINBICNY3,267.643,300.653,407.27
DANISH KRONEDKK-3,387.933,517.90
EUROEUR25,069.8725,323.1026,446.24
POUND STERLINGGBP28,826.3129,117.4930,053.60
HONGKONG DOLLARHKD3,036.883,067.563,166.18
INDIAN RUPEEINR-291.94303.64
YENJPY158.86160.47168.17
KOREAN WONKRW15.5917.3319.00
KUWAITI DINARKWD-78,594.4381,741.95
MALAYSIAN RINGGITMYR-5,125.195,237.32
NORWEGIAN KRONERNOK-2,206.132,299.95
RUSSIAN RUBLERUB-240.81266.60
SAUDI RIALSAR-6,478.306,737.74
SWEDISH KRONASEK-2,168.632,260.86
SINGAPORE DOLLARSGD17,328.3617,503.3918,066.12
THAILAND BAHTTHB589.31654.79679.91
US DOLLARUSD24,170.0024,200.0024,540.00
2. Vietinbank - Cập nhật: 28/09/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản 
AUDAUD15,17215,19215,792
CADCAD17,76417,77418,474
CHFCHF25,97525,99526,945
CNYCNY-3,2673,407
DKKDKK-3,3473,517
EUREUR#24,76524,77526,065
GBPGBP29,03829,04830,218
HKDHKD2,9892,9993,194
JPYJPY158.97159.12168.67
KRWKRW15.8116.0119.81
LAKLAK-0.721.42
NOKNOK-2,1872,307
NZDNZD14,18314,19314,773
SEKSEK-2,1292,264
SGDSGD17,21317,22318,023
THBTHB612.44652.44680.44
USDUSD#24,14524,18524,605
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 28/9/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VND giảm không phanh
Tỷ giá ngoại tệ thị trường chợ đen ngày 28/9/2023. Nguồn: Chợ giá

Trên thị trường "chợ đen", Tỷ giá Yen Nhật chợ đen tính đến ngày 28/9/2023 sáng nay như sau:

Vậy tỷ giá Yen chợ đen hôm nay tăng hay giảm?

Hôm nay 28/9/2023, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yen Nhật/VND giảm 0,45 đồng ở cả chiều mua và chiều bán, lần lượt được giao dịch ở mức 163,49 VND/JPY và 164,49 VND/JPY.

Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yen (đồng Yen Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yen Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.

Dự báo xu hướng tỷ giá Yen

Lợi suất trái phiếu chính phủ Nhật Bản không ổn định vào thứ tư trong một phiên giao dịch gần như không có định hướng, khi các nhà đầu tư tìm cách cân bằng triển vọng lãi suất nước ngoài “cao hơn trong thời gian dài hơn” trước xu hướng giảm điểm ôn hòa tại Ngân hàng Trung ương Nhật Bản.

Lợi suất JGB kỳ hạn 10 năm chuẩn không đổi ở mức 0,74%, sau khi giảm xuống mức thấp nhất là 0,73% trước đó trong bối cảnh áp lực từ việc lợi suất trái phiếu Mỹ giảm so với mức cao nhất trong hơn một thập kỷ.

Hợp đồng tương lai JGB chuẩn kết thúc ở mức thấp hơn 0,02 yên ở mức 145,29, đảo ngược mức tăng tới 0,13 yên trước đó trong ngày.

Lợi suất trái phiếu 5 năm giảm 0,5 điểm cơ bản (bp) xuống 0,285%, trong khi lợi suất trái phiếu hai năm không đổi ở mức 0,025%.

Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội:

1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội

7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB

Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM

2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM

3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM

4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM

5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM

6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM

7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM

8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM

9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM

10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank

Mai Lê

Theo: Báo Công Thương
    Bài cùng chuyên mục