Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 28/8/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen/VND có khả năng tiếp tục mất giá

(Banker.vn) Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 28/8/2023: Tỷ giá Yen/VND, Yen VCB giảm. Đổi Yen Nhật sang VND. Ngân hàng bán Yen thấp nhất là Agribank
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 27/8/2023: Tỷ giá mua Yen Nhật, Yen/VND cao nhất tại ngân hàng Sacombank Giá vàng hôm nay 27/8/2023: Giá vàng 9999, SJC tuần qua ghi nhận tăng trưởng nhẹ Tỷ giá USD hôm nay 27/8/2023: Giá đô hôm nay, USD VCB, USD chợ đen phủ sắc xanh

Tỷ giá Yen trong nước hôm nay 28/8/2023

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay khảo sát vào sáng ngày 28/8/2023 tại các ngân hàng, cụ thể như sau:

Tại Vietcombank, tỷ giá Yen Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 159,68 VND/JPY và tỷ giá bán là 169,04 VND/JPY.

Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yen ở cả chiều mua là 160,08 VND/JPY và chiều bán là 169,78 VND/JPY.

Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán tương ứng với mức 160,65 VND/JPY và 169,19 VND/JPY.

Tại ngân hàng Agribank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán lần lượt là 161,84 VND/JPY và 165,91 VND/JPY.

Tại ngân hàng Eximbank, tỷ giá mua và tỷ giá bán lần lượt ở mức giá 162,12 VND/JPY và 166,54 VND/JPY.

Tại ngân hàng Techcombank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán với mức giá lần lượt là 157,81 VND/JPY và 170,1 VND/JPY.

Tại ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua là 162,43 VND/JPY và ở chiều bán là 167,99 VND/JPY.

Tại ngân hàng NCB, tỷ giá Yen Nhật là 160,30 VND/JPY ở chiều mua và 168,06 VND/JPY ở chiều bán.

Tại ngân hàng HSBC, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và ở chiều bán lần lượt về mức 160,13 VND/JPY và 167,19 VND/JPY.

Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yen Nhật hôm nay tại Sacombank là ngân hàng có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhất và ngân hàng Agribank có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng được khảo sát.

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 28/8/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen/VND có khả năng tiếp tục mất giá
Tỷ giá Yen hôm nay ngày 28/8/2023

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 28/8/2023: Tỷ giá Yen/VND, Yen VCB giảm. Đổi Yen Nhật sang VND. Ngân hàng bán Yen thấp nhất là Agribank

Vào lúc 6 giờ sáng ngày 28/8/2023, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:

*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt

Ngày

Ngày 28/8/2023

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ngân hàng

Mua

Bán

Mua

Bán

Vietcombank

159,68

169,04

-

-

VietinBank

160,08

169,78

-

-

BIDV

160,65

169,19

-

-

Agribank

161,84

165,91

-

-

Eximbank

162,12

166,54

-

-

Sacombank

162,43

167,99

-

-

Techcombank

157,81

170,1

-

-

NCB

160,30

168,06

-

-

HSBC

160,13

167,19

-

-

Tỷ giá chợ đen (VND/JPY)

165,40

166,60

-

-

1. VCB - Cập nhật: 28/08/2023 05:58 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản 
AUSTRALIAN DOLLARAUD14,974.3715,125.6215,612.32
CANADIAN DOLLARCAD17,184.9817,358.5617,917.11
SWISS FRANCCHF26,370.8626,637.2327,494.34
YUAN RENMINBICNY3,223.033,255.583,360.84
DANISH KRONEDKK-3,404.853,535.56
EUROEUR25,191.7125,446.1726,601.35
POUND STERLINGGBP29,362.2929,658.8730,613.21
HONGKONG DOLLARHKD2,979.563,009.653,106.49
INDIAN RUPEEINR-289.26300.85
YENJPY159.68161.29169.04
KOREAN WONKRW15.6317.3619.04
KUWAITI DINARKWD-77,485.9980,591.27
MALAYSIAN RINGGITMYR-5,102.775,214.55
NORWEGIAN KRONERNOK-2,187.052,280.11
RUSSIAN RUBLERUB-244.05270.19
SAUDI RIALSAR-6,374.206,629.65
SWEDISH KRONASEK-2,130.282,220.93
SINGAPORE DOLLARSGD17,219.1717,393.1017,952.76
THAILAND BAHTTHB602.12669.03694.71
US DOLLARUSD23,780.0023,810.0024,150.00
2. Vietinbank - Cập nhật: 28/08/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản 
AUDAUD15,07715,09715,697
CADCAD17,36817,37818,078
CHFCHF26,64426,66427,614
CNYCNY-3,2273,367
DKKDKK-3,3913,561
EUREUR#25,08825,09826,388
GBPGBP29,67729,68730,857
HKDHKD2,9342,9443,139
JPYJPY159.9160.05169.6
KRWKRW15.9516.1519.95
LAKLAK-0.531.48
NOKNOK-2,1702,290
NZDNZD13,92913,93914,519
SEKSEK-2,0972,232
SGDSGD17,16717,17717,977
THBTHB631.37671.37699.37
USDUSD#23,78523,82524,245
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 28/8/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen/VND có khả năng tiếp tục mất giá
Tỷ giá ngoại tệ thị trường chợ đen ngày 2/8/2023

Trên thị trường "chợ đen", Tỷ giá Yen Nhật chợ đen tính đến ngày 28/8/2023 sáng nay như sau:

Vậy tỷ giá Yen chợ đen hôm nay tăng hay giảm?

Hôm nay 28/8/2023, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yen Nhật/VND ở chiều mua là 165,40 VND/JPY và ở chiều bán là 166,60 VND/JPY,

Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yen (đồng Yen Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yen Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.

Dự báo xu hướng tỷ giá Yen

Tại cuộc họp ngày 27-28 tháng 7, BOJ đã sửa đổi kế hoạch kiểm soát đường cong lợi suất (YCC) và cho phép lãi suất tăng linh hoạt hơn, một biện pháp chính thức nhằm mục đích duy trì chính sách nới lỏng nhưng được thị trường coi là khúc dạo đầu cho việc dỡ bỏ các biện pháp kích thích trong nhiều thập kỷ.

Cuộc thăm dò ngày 15-23 tháng 8 cho thấy chỉ một trong hai mươi hai nhà kinh tế - tương đương 5%, dự kiến BOJ sẽ bắt đầu dỡ bỏ chính sách cực kỳ dễ dàng trong năm nay, giảm đáng kể so với mức 50% trong cuộc khảo sát tháng 7.

Khi được hỏi về việc chính phủ Nhật Bản sẽ can thiệp vào thị trường ở mức nào để ngăn chặn sự sụt giảm giá trị của đồng yen, 67% các nhà kinh tế cho biết mức 150 JPY/USD sẽ là mức kích hoạt, tiếp theo là 25% chọn 155 JPY/USD.

Đồng yưn đã giảm xuống mức thấp nhất trong 9 tháng, vượt quá 146 JPY/USD vào đầu tháng này do chênh lệch lãi suất giữa Mỹ và Nhật Bản ngày càng gia tăng, làm dấy lên suy đoán về sự can thiệp vào việc mua đồng yen của chính phủ. Lần cuối cùng Nhật Bản can thiệp vào thị trường ngoại hối là vào tháng 10.

Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội:

1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội

7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

10. Hệ thống các PG17/D tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB

Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM

2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM

3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM

4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM

5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM

6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM

7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM

8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM

9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM

10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank.

Mai Lê

Theo: Báo Công Thương