Tỷ giá USD hôm nay 26/12/2022: Giảm giá so với một số đồng tiền chính | |
Giá vàng hôm nay 26/12/2022: Ổn định đầu tuần |
Cụ thể, ngân hàng Vietcombank có tỷ giá mua - bán yen Nhật là 173,19 VND/JPY và 183,35 VND/JPY, tăng lần lượt 0,21 đồng và 0,22 đồng.
Tại BIDV, tỷ giá tăng 0,12 đồng ở chiều mua vào và 0,18 đồng ở chiều bán ra, tương đương với mức 174,09 VND/JPY và 183,05 VND/JPY.
Mức tỷ giá mua - bán của loại ngoại tệ này tại Agribank là 175,22 VND/JPY và 182,54 VND/JPY, cùng tăng 0,1 đồng.
Ảnh minh họa |
Đối với ngân hàng Eximbank, tỷ giá mua tăng 0,33 đồng và tỷ giá bán tăng 0,26 đồng, lần lượt đạt mức 175,75 VND/JPY và 179,99 VND/JPY.
Sacombank có tỷ giá mua là 175,48 VND/JPY và tỷ giá bán 181,17 VND/JPY, lần lượt tăng 0,35 đồng và 0,32 đồng.
Ngân hàng Techcombank đang giao dịch đồng yen Nhật với tỷ giá mua - bán tương ứng là 171,35 VND/JPY và 183,82 VND/JPY (ứng với mức tăng 0,58 đồng và 0,48 đồng).
Trong khi đó, VietinBank lại điều chỉnh tỷ giá mua tăng 1,34 đồng lên mức 174,88 VND/JPY và tỷ giá bán giảm 0,26 đồng xuống mức 182,83 VND/JPY.
Tương tự, NCB đang mua đồng yen Nhật với mức giá là 174,62 VND/JPY - tăng 0,66 đồng và bán ra với mức giá là 181,3 VND/JPY - giảm 0,45 đồng. Có thể thấy, tỷ giá biến động trái chiều so với phiên hôm trước.
Riêng ngân hàng HSBC có tỷ giá mua và bán cùng giảm 0,24 đồng, xuống mức 173,6 VND/JPY và 181,26 VND/JPY.
Hiện tại, tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 171,35 - 175,75 VND/JPY, còn tỷ giá bán dao động trong phạm vi 179,99 - 183,82 VND/JPY.
Theo ghi nhận, Eximbank hiện là ngân hàng có tỷ giá mua yen Nhật cao nhất và cũng tại Eximbank có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, tỷ giá yen Nhật tăng 0,12 đồng ở chiều mua và 0,27 đồng ở chiều bán, hiện đang được duy trì ở mức 177,62 VND/JPY và 178,57 VND/JPY.
Ngày | Ngày 26/12/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 173,19 | 183,35 | 0,21 | 0,22 |
VietinBank | 174,88 | 182,83 | 1,34 | -0,26 |
BIDV | 174,09 | 183,05 | 0,12 | 0,18 |
Agribank | 175,22 | 182,54 | 0,1 | 0,1 |
Eximbank | 175,75 | 179,99 | 0,33 | 0,26 |
Sacombank | 175,48 | 181,17 | 0,35 | 0,32 |
Techcombank | 171,35 | 183,82 | 0,58 | 0,48 |
NCB | 174,62 | 181,3 | 0,66 | -0,45 |
HSBC | 173,6 | 181,26 | -0,24 | -0,24 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 177,62 | 178,57 | 0,12 | 0,27 |
Hoàng Quyên
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|