Tỷ giá USD hôm nay 25/5/2023: Đồng USD tăng cao nhất hai tháng | |
Tỷ giá euro hôm nay 25/5/2023: Đồng loạt sụt giảm tại các ngân hàng |
Trong nước, tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 161,45 - 166,23 VND/JPY, còn tỷ giá bán dao động trong phạm vi 170,26 - 173,73 VND/JPY.
Tại Vietcombank đang giao dịch đồng yen Nhật với tỷ giá mua - bán tương ứng là 163,78 VND/JPY và 173,39 VND/JPY, giảm lần lượt 1 đồng và 1,06 đồng.
Tỷ giá yen Nhật hôm nay 25/5/2023 sụt giảm |
Ngân hàng VietinBank triển khai mức giảm 1,46 đồng ở cả hai chiều mua và bán, hiện được giao dịch ở mức 164,85 VND/JPY và 172,80 VND/JPY.
Ngân hàng BIDV có tỷ giá mua là 164,31 VND/JPY và tỷ giá bán là 173,07 VND/JPY, lần lượt giảm 1,3 đồng và 1,42 đồng.
Agribank cũng điều chỉnh tỷ giá mua giảm 1,04 đồng xuống mức 165,92 VND/JPY và tỷ giá bán giảm 1,08 đồng về mức 172,71 VND/JPY.
Đối với ngân hàng Eximbank, tỷ giá giảm 1,44 đồng ở chiều mua vào và 1,47 đồng ở chiều bán ra, lần lượt đạt mức 165,74 VND/JPY và 170,26 VND/JPY.
Tại ngân hàng Sacombank, tỷ giá mua và bán cùng giảm 1,58 đồng, xuống mức tương ứng là 166,23 VND/JPY và 171,78 VND/JPY.
Mức tỷ giá mua - bán của loại ngoại tệ này tại Techcombank là 161,45 VND/JPY và 173,73 VND/JPY (ứng với mức giảm 1,56 đồng và 1,59 đồng).
Song song đó, ngân hàng NCB đang mua đồng yen Nhật với tỷ giá là 165,03 VND/JPY - giảm 1,28 đồng và bán ra với tỷ giá là 171,87 VND/JPY - giảm 1,33 đồng.
Tương tự, HSBC có tỷ giá mua và bán là 164,05 VND/JPY và 171,29 VND/JPY, giảm lần lượt 1,31 đồng và 1,36 đồng.
Trên thị trường tự do, tỷ giá yen Nhật cùng giảm 0,93 đồng ở cả hai chiều mua và bán, hiện đang được giao dịch ở mức 168,96 VND/JPY và 170,46 VND/JPY.
Ngày | Ngày 25/5/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 163,78 | 173,39 | -1 | -1,06 |
VietinBank | 164,85 | 172,80 | -1,46 | -1,46 |
BIDV | 164,31 | 173,07 | -1,3 | -1,42 |
Agribank | 165,92 | 172,71 | -1,04 | -1,08 |
Eximbank | 165,74 | 170,26 | -1,44 | -1,47 |
Sacombank | 166,23 | 171,78 | -1,58 | -1,58 |
Techcombank | 161,45 | 173,73 | -1,56 | -1,59 |
NCB | 165,03 | 171,87 | -1,28 | -1,33 |
HSBC | 164,05 | 171,29 | -1,31 | -1,36 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 168,96 | 170,46 | -0,93 | -0,93 |
Lâm Tuyền
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|