Tỷ giá USD hôm nay 25/11/2022: Đồng USD giảm sâu | |
Cổ phiếu ngân hàng phiên 24/11 tiếp tục phân hóa với thanh khoản cạn kiệt |
Khảo sát sáng 25/11, hiện tại tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 172,23 - 176,36 VND/JPY, còn tỷ giá bán dao động trong phạm vi 180,45 - 184,61 VND/JPY.
Cụ thể, ngân hàng Vietcombank đang triển khai tỷ giá mua và bán là 173,81 VND/JPY và 183,99 VND/JPY, lần lượt tăng 0,03 đồng và 0,04 đồng.
Tỷ giá mua và bán tại VietinBank là 175,65 VND/JPY và 184,2 VND/JPY, cùng tăng 0,13 đồng so với phiên đóng cửa ngày hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật tiếp tục tăng |
Đối với ngân hàng BIDV, tỷ giá tăng 0,21 đồng ở chiều mua vào và 0,22 đồng ở chiều bán ra, lần lượt đạt mức 174,6 VND/JPY và 182,86 VND/JPY.
Tại Agribank, tỷ giá cùng tăng 0,24 đồng ở hai chiều mua và bán, tương đương với mức 175,94 VND/JPY và 182,51 VND/JPY.
Mức tỷ giá mua - bán của loại ngoại tệ này tại Eximbank là 175,9 VND/JPY và 180,45 VND/JPY, tăng lần lượt 0,12 đồng và 0,1 đồng.
Sacombank có tỷ giá mua và bán yen Nhật cùng tăng 0,14 đồng, ứng với mức 176,36 VND/JPY và 183,91 VND/JPY.
Cùng lúc, ngân hàng Techcombank cũng điều chỉnh tỷ giá mua tăng 0,06 đồng lên mức 172,23 VND/JPY và tỷ giá bán tăng 0,09 đồng lên mức 184,61 VND/JPY.
Ngân hàng NCB đang mua yen Nhật với mức giá là 175,27 VND/JPY và bán ra với mức giá là 181,95 VND/JPY. Có thể thấy, tỷ giá lần lượt tăng 0,05 đồng và 0,03 đồng so với phiên cuối ngày hôm qua.
Tương tự, HSBC hiện đang giao dịch đồng yen Nhật với tỷ giá mua - bán tương ứng là 173,93 VND/JPY và 181,38 VND/JPY, cùng tăng 0,18 đồng.
Trên thị trường chợ đen, tỷ giá yen Nhật cùng tăng 1,1 đồng ở hai chiều mua và bán, lần lượt đạt mức 177,88 VND/JPY và 179,08 VND/JPY.
Ngày | Ngày 25/11/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 173,81 | 183,99 | 0,03 | 0,04 |
VietinBank | 175,65 | 184,2 | 0,13 | 0,13 |
BIDV | 174,6 | 182,86 | 0,21 | 0,22 |
Agribank | 175,94 | 182,51 | 0,24 | 0,24 |
Eximbank | 175,9 | 180,45 | 0,12 | 0,1 |
Sacombank | 176,36 | 183,91 | 0,14 | 0,14 |
Techcombank | 172,23 | 184,61 | 0,06 | 0,09 |
NCB | 175,27 | 181,95 | 0,05 | 0,03 |
HSBC | 173,93 | 181,38 | 0,18 | 0,18 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 177,88 | 179,08 | 1,1 | 1,1 |
Anh Hà (tổng hợp)
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|