Tỷ giá USD hôm nay 22/5/2023: Lên cao phiên đầu tuần | |
Tỷ giá euro hôm nay 22/5/2023: Euro tăng cao đầu tuần |
Tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 163,76 - 168,43 VND/JPY, còn tỷ giá bán dao động trong phạm vi 172,55 - 176,05 VND/JPY.
Cụ thể, ngân hàng Vietcombank có tỷ giá mua là 165,69 VND/JPY và tỷ giá bán là 175,41 VND/JPY, tăng lần lượt 0,72 đồng và 0,76 đồng.
tỷ giá yên nhật đồng loạt tăng tại các ngân hàng |
Ngân hàng BIDV đang triển khai tỷ giá mua và bán là 166,54 VND/JPY và 175,45 VND/JPY (ứng với mức tăng 0,65 đồng và 0,69 đồng).
Cùng lúc, Agribank có tỷ giá mua tăng 1 đồng lên mức 167,97 VND/JPY và tỷ giá bán tăng 1,02 đồng lên mức 174,82 VND/JPY.
Eximbank đang mua đồng yen Nhật với tỷ giá là 167,97 VND/JPY - tăng 0,61 đồng và bán ra với tỷ giá là 172,55 VND/JPY - tăng 0,63 đồng.
Đối với ngân hàng Sacombank, tỷ giá mua tăng 0,58 đồng và tỷ giá bán tăng 0,59 đồng, lần lượt đạt mức 168,43 VND/JPY và 174,01 VND/JPY.
Tại Techcombank, tỷ giá tăng 0,3 đồng ở chiều mua vào và 0,24 đồng ở chiều bán ra, tương đương với mức 163,76 VND/JPY và 176,05 VND/JPY.
Mức tỷ giá mua - bán của loại ngoại tệ này tại ngân hàng NCB là 167,33 VND/JPY và 174,15 VND/JPY, lần lượt tăng 0,44 đồng và 0,43 đồng.
Tương tự, HSBC đang giao dịch đồng yen Nhật với tỷ giá mua - bán tương ứng là 166,37 VND/JPY và 173,71 VND/JPY, tăng lần lượt 1,19 đồng và 1,24 đồng.
Trong khi đó, VietinBank lại điều chỉnh tỷ giá mua tăng 1,26 đồng lên mức 167,1 VND/JPY và tỷ giá bán giảm 0,49 đồng xuống mức 175,05 VND/JPY. Có thể thấy, tỷ giá hai chiều biến động không đồng nhất so với phiên hôm trước.
Trên thị trường chợ đen, tỷ giá yen Nhật lần lượt tăng 0,84 đồng ở chiều mua và 0,54 đồng ở chiều bán, hiện đang được giao dịch ở mức 170,52 VND/JPY và 171,72 VND/JPY.
Ngày | Ngày 22/5/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 165,69 | 175,41 | 0,72 | 0,76 |
VietinBank | 167,1 | 175,05 | 1,26 | -0,49 |
BIDV | 166,54 | 175,45 | 0,65 | 0,69 |
Agribank | 167,97 | 174,82 | 1 | 1,02 |
Eximbank | 167,97 | 172,55 | 0,61 | 0,63 |
Sacombank | 168,43 | 174,01 | 0,58 | 0,59 |
Techcombank | 163,76 | 176,05 | 0,3 | 0,24 |
NCB | 167,33 | 174,15 | 0,44 | 0,43 |
HSBC | 166,37 | 173,71 | 1,19 | 1,24 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 170,52 | 171,72 | 0,84 | 0,54 |
Hoàng Quyên
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|