Ngân hàng OCB triển khai giảm đồng loạt lãi suất cho vay nhằm hỗ trợ khách hàng | |
Tỷ giá USD hôm nay 22/12/2022: Đồng USD bật tăng nhẹ |
Cụ thể, ngân hàng Vietcombank đang giao dịch đồng yen Nhật với tỷ giá mua - bán tương ứng là 174,47 VND/JPY và 184,7 VND/JPY, giảm lần lượt 1,22 đồng và 1,29 đồng.
Tại Sacombank, tỷ giá giảm 0,81 đồng ở chiều mua vào và 0,75 đồng ở chiều bán ra, tương đương với mức 176,82 VND/JPY và 182,54 VND/JPY.
Ảnh minh họa |
Mức tỷ giá mua - bán của loại ngoại tệ này tại ngân hàng NCB là 176,18 VND/JPY và 182,74 VND/JPY, lần lượt giảm 0,57 đồng và 0,64 đồng.
Tương tự, tỷ giá mua - bán tại ngân hàng HSBC là 175,33 VND/JPY và 183,07 VND/JPY, cùng giảm 0,17 đồng so với phiên cuối ngày hôm qua.
Trong khi đó, ngân hàng VietinBank lại triển khai mức tăng 0,32 đồng ở cả hai chiều mua và bán, lần lượt đạt mức 176,49 VND/JPY và 184,44 VND/JPY.
Đối với ngân hàng BIDV, tỷ giá mua tăng 0,39 đồng và tỷ giá bán tăng 0,38 đồng, ứng với mức 175,85 VND/JPY và 184,84 VND/JPY.
Cùng lúc, Eximbank đang mua đồng yen Nhật với mức giá là 177,56 VND/JPY - tăng 0,33 đồng và bán ra với mức giá là 181,82 VND/JPY - tăng 0,26 đồng.
Techcombank cũng điều chỉnh tỷ giá mua và bán lần lượt tăng 0,16 đồng và 0,14 đồng, lên mức 173,02 VND/JPY và 185,49 VND/JPY.
Riêng ngân hàng Agribank có tỷ giá mua và bán không đổi, tiếp tục duy trì ở mức 177,36 VND/JPY và 184,75 VND/JPY.
Hiện tại, tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 173,02 - 177,56 VND/JPY, còn tỷ giá bán dao động trong phạm vi 181,82 - 185,49 VND/JPY.
Trên thị trường chợ đen, tỷ giá yen Nhật tăng 0,82 đồng ở chiều mua và 0,12 đồng ở chiều bán, hiện đang được duy trì ở mức 178,54 VND/JPY và 179,74 VND/JPY.
Ngày | Ngày 22/12/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 174,47 | 184,7 | -1,22 | -1,29 |
VietinBank | 176,49 | 184,44 | 0,32 | 0,32 |
BIDV | 175,85 | 184,84 | 0,39 | 0,38 |
Agribank | 177,36 | 184,75 | 0 | 0 |
Eximbank | 177,56 | 181,82 | 0,33 | 0,26 |
Sacombank | 176,82 | 182,54 | -0,81 | -0,75 |
Techcombank | 173,02 | 185,49 | 0,16 | 0,14 |
NCB | 176,18 | 182,74 | -0,57 | -0,64 |
HSBC | 175,33 | 183,07 | -0,17 | -0,17 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 178,54 | 179,74 | 0,82 | 0,12 |
Lâm Tuyền
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|