Tỷ giá USD hôm nay 19/5/2023: Đồng loạt tăng cao | |
Tỷ giá euro hôm nay 19/5/2023: Euro “lao dốc” tại các ngân hàng |
Theo khảo sát, hiện tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 162,66 - 167,47 VND/JPY, còn tỷ giá bán dao động trong phạm vi 171,49 - 174,98 VND/JPY.
Ngân hàng Vietcombank có tỷ giá mua giảm 0,87 đồng xuống mức 164,86 VND/JPY và tỷ giá bán giảm 0,92 đồng về mức 174,53 VND/JPY.
Tỷ giá yen Nhật nối dài đà giảm |
VietinBank đang giao dịch đồng yen Nhật với tỷ giá mua - bán tương ứng là 166,05 VND/JPY và 174 VND/JPY, cùng giảm 1,31 đồng so với phiên đóng cửa ngày hôm qua.
Đối với ngân hàng BIDV, tỷ giá giảm 1,23 đồng ở chiều mua vào và 1,27 đồng ở chiều bán ra, lần lượt đạt mức 165,54 VND/JPY và 174,39 VND/JPY.
Tại Agribank, tỷ giá mua giảm 1,21 đồng và tỷ giá bán giảm 1,26 đồng, tương đương với mức 166,97 VND/JPY và 173,8 VND/JPY.
Mức tỷ giá mua - bán của loại ngoại tệ này tại ngân hàng Eximbank là 166,94 VND/JPY và 171,49 VND/JPY, giảm lần lượt 1,07 đồng và 1,1 đồng.
Cùng lúc, Sacombank đang mua đồng yen Nhật với tỷ giá là 167,47 VND/JPY - giảm 1,25 đồng và bán ra với tỷ giá là 173,08 VND/JPY - giảm 1,16 đồng.
Techcombank có tỷ giá mua là 162,66 VND/JPY và tỷ giá bán là 174,98 VND/JPY (ứng với mức giảm 1,3 đồng và 1,25 đồng).
Ngân hàng NCB cũng điều chỉnh tỷ giá mua và bán giảm lần lượt 1,29 đồng và 1,3 đồng, xuống mức tương ứng là 166,16 VND/JPY và 172,99 VND/JPY.
Tương tự, HSBC đang triển khai tỷ giá mua - bán là 165,18 VND/JPY và 172,47 VND/JPY, lần lượt giảm 1,3 đồng và 1,35 đồng.
Ngày | Ngày 19/5/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 164,86 | 174,53 | -0,87 | -0,92 |
VietinBank | 166,05 | 174 | -1,31 | -1,31 |
BIDV | 165,54 | 174,39 | -1,23 | -1,27 |
Agribank | 166,97 | 173,8 | -1,21 | -1,26 |
Eximbank | 166,94 | 171,49 | -1,07 | -1,1 |
Sacombank | 167,47 | 173,08 | -1,25 | -1,16 |
Techcombank | 162,66 | 174,98 | -1,3 | -1,25 |
NCB | 166,16 | 172,99 | -1,29 | -1,3 |
HSBC | 165,18 | 172,47 | -1,3 | -1,35 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 170,12 | 171,62 | -0,75 | -0,65 |
Phương Thảo
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|