Tỷ giá USD hôm nay 10/12/2022: Đồng USD tăng nhẹ | |
Tỷ giá euro hôm nay 10/12/2022: Đồng euro đồng loạt giảm |
Khảo sát sáng 10/12, ngân hàng Vietcombank có tỷ giá mua - bán là 168,1 VND/JPY và 177,96 VND/JPY, giảm lần lượt 0,74 đồng và 0,79 đồng.
VietinBank đang giao dịch đồng yen Nhật với tỷ giá mua - bán tương ứng là 168,68 VND/JPY và 178,23 VND/JPY, lần lượt giảm 2,02 đồng và 1,02 đồng.
Tỷ giá yen Nhật hôm nay 10/12/2022. Ảnh minh họa |
Mức tỷ giá mua - bán của loại ngoại tệ này tại ngân hàng BIDV là 169,05 VND/JPY và 177,73 VND/JPY, giảm lần lượt 1,05 đồng và 1,1 đồng.
Đối với ngân hàng Agribank, tỷ giá giảm 1,02 đồng ở chiều mua vào và 1,03 đồng ở chiều bán ra, tương đương với mức 170,06 VND/JPY và 177,2 VND/JPY.
Tại Eximbank, tỷ giá mua giảm 1,43 đồng và tỷ giá bán giảm 1,08 đồng, lần lượt đạt mức 170,28 VND/JPY và 174,91 VND/JPY.
Techcombank cũng điều chỉnh tỷ giá mua và bán giảm lần lượt 0,74 đồng và 0,57 đồng, xuống mức 165,68 VND/JPY và 178,36 VND/JPY.
Cùng lúc, ngân hàng NCB triển khai tỷ giá mua - bán là 169,21 VND/JPY và 175,84 VND/JPY (ứng với mức giảm 1,32 đồng và 1,31 đồng).
Trong khi đó, ngân hàng Sacombank vẫn giữ nguyên tỷ giá mua ở mức 171,08 VND/JPY và tỷ giá bán ở mức 178,7 VND/JPY.
Tương tự, tỷ giá mua - bán tại HSBC cũng không có thay đổi so với phiên cuối ngày hôm qua, hiện đang duy trì ở mức 170,02 VND/JPY và 177,52 VND/JPY.
Trên thị trường chợ đen, tỷ giá yen Nhật giảm 0,27 đồng ở chiều mua và 0,67 đồng ở chiều bán, lần lượt đạt mức 175 VND/JPY và 175,8 VND/JPY.
Ngày | Ngày 10/12/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 168,1 | 177,96 | -0,74 | -0,79 |
VietinBank | 168,68 | 178,23 | -2,02 | -1,02 |
BIDV | 169,05 | 177,73 | -1,05 | -1,1 |
Agribank | 170,06 | 177,2 | -1,02 | -1,03 |
Eximbank | 170,28 | 174,91 | -1,43 | -1,08 |
Sacombank | 171,08 | 178,7 | 0 | 0 |
Techcombank | 165,68 | 178,36 | -0,74 | -0,57 |
NCB | 169,21 | 175,84 | -1,32 | -1,31 |
HSBC | 170,02 | 177,52 | 0 | 0 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 175 | 175,8 | -0,27 | -0,67 |
Phương Thảo
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|