Tỷ giá won Hàn Quốc mới nhất 16/10/2022: Điều chỉnh không đồng nhất

(Banker.vn) Khảo sát mới nhất ngày 16/10, tỷ giá won Hàn Quốc biến động không đồng nhất tại các ngân hàng khảo sát so với mức ghi nhận vào ngày hôm trước.

ACBS: Khó duy trì lãi suất liên ngân hàng thấp trong thời gian tới

Vietcombank, Vietinbank, BIDV, Agribank đang đầu tư ngoài ngành như thế nào?

So sánh lãi suất ngân hàng kỳ hạn 1 năm cao nhất bao nhiêu trong tháng 10/2022?

Khảo sát cho thấy, ngân hàng HD Bank có tỷ giá mua chuyển khoản won không đổi với mức 16,61 VND/KRW trong khi tỷ giá bán tiền mặt tăng nhẹ 1 đồng lên mức 17,53 VND/KRW.

Ảnh minh họa
Ảnh minh họa

Tại ngân hàng Vietcombank, tỷ giá won tăng 3 đồng ở cả ba hình thức giao dịch vào sáng ngày cuối tuần. Cụ thể, tỷ giá đạt mức 14,55 VND/KRW tại chiều mua tiền mặt, 16,17 VND/KRW tại chiều mua chuyển khoản và 17,73 VND/KRW tại chiều bán tiền mặt.

Tương tự, hình thức giao dịch tại ngân hàng Việt Á có tỷ giá won tăng 9 đồng, ứng với mức 16,05 VND/KRW ở chiều mua chuyển khoản và 18,01 VND/KRW ở chiều bán tiền mặt.

Trong khi đó, tỷ giá bán tiền mặt và bán chuyển khoản won tại ngân hàng MB Bank giảm 12 đồng, đạt cùng mức 19,86 VND/KRW.

Cùng lúc, ngân hàng Nam Á Bank triển khai mức tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản won là 15,91 VND/KRW, cùng giảm 12 đồng trong sáng nay. Tương tự, tỷ giá bán tiền mặt được ghi nhận giảm 17 đồng xuống mức 17,56 VND/KRW.

Ngân hàng NCB hiện đang giao dịch với tỷ giá mua tiền mặt won là 12,88 VND/KRW và tỷ giá mua chuyển khoản là 14,88 VND/KRW, cùng giảm 13 đồng. Đối với chiều bán ra, tỷ giá bán tiền mặt và bán chuyển khoản giảm 10 đồng, tương ứng với mức 17,99 VND/KRW và 18,49 VND/KRW.

Trên thị trường tự do hôm nay, tỷ giá won hiện đang ở mức 16.91 VND/KRW tại chiều mua vào và mức 17.31 VND/KRW tại chiều bán ra - cùng tăng 12 đồng so với hôm trước.

Ngày

Ngày 16/10/2022

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ngân hàng

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán tiền mặt

Bán chuyển khoản

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán tiền mặt

Bán chuyển khoản

Vietcombank

14,55

16,17

17,73

0

3

3

3

0

MB Bank

0

0

19,86

19,86

0

0

-12

-12

Nam A Bank

15,91

15,91

17,56

0

-12

-12

-17

0

MSB

-

-

-

-

-

-

-

-

Việt Á Bank

0

16,05

18,01

0

0

9

9

0

NCB

12,88

14,88

17,99

18,49

-13

-13

-10

-10

HD Bank

0

16,61

17,53

0

0

0

1

0

Ngoài ra, chúng tôi cũng xin giới thiệu tới độc giả các thông tin mà nhiều người quan tâm trong lĩnh vực Kinh tế - Chứng khoán được liên tục cập nhật như: #Nhận định chứng khoán #Bản tin chứng khoán #chứng khoán phái sinh #Cổ phiếu tâm điểm #đại hội cổ đông #chia cổ tức #phát hành cổ phiếu #bản tin bất động sản #Bản tin tài chính ngân hàng. Kính mời độc giả đón đọc.

Quang Huy

Theo: Kinh Tế Chứng Khoán
    Bài cùng chuyên mục