Chi tiết như sau, ngân hàng Nam A Bank hiện đang giao dịch tỷ giá won mua tiền mặt - mua chuyển khoản là 16,79 VND/KRW - giảm 7 đồng và tỷ giá bán tiền mặt là 18,48 VND/KRW - giảm 8 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc hôm nay 7/11 |
Cùng lúc, tỷ giá mua tiền mặt won tại ngân hàng MSB đạt mức 16,65 VND/KRW, tỷ giá mua chuyển khoản đạt mức 18,65 VND/KRW, tỷ giá bán tiền mặt đạt mức 16,12 VND/KRW và tỷ giá bán chuyển khoản là 19,06 VND/KRW - đồng loạt giảm 7 đồng vào sáng nay.
Tương tự, ngân hàng Việt Á Bank điều chỉnh tỷ giá won giảm 8 đồng tại chiều mua chuyển khoản và 9 đồng tại chiều bán tiền mặt, lần lượt với mức 16,74 VND/KRW và 18,70 VND/KRW.
Trong khi đó, tỷ giá mua chuyển khoản won tại ngân hàng HD Bank tăng 11 lên mức 17,41 VND/KRW và tỷ giá bán chuyển khoản tăng 31 đồng đạt mức 18,39 VND/KRW.
Tại ngân hàng NCB, tỷ giá won được ghi nhận tăng 22 đồng tại 4 chiều giao dịch. Cụ thể, mức 13,81 VND/KRW tại chiều mua tiền mặt, 15,81 VND/KRW tại chiều mua chuyển khoản, 18,82 VND/KRW tại chiều bán tiền mặt và 19,32 VND/KRW tại chiều bán chuyển khoản.
Đối với ngân hàng Vietcombank, ba hình thức giao dịch won tại ngân hàng Vietcombank có tỷ giá không đổi. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt là 15,05 VND/KRW, tỷ giá mua chuyển khoản là 16,73 VND/KRW và tỷ giá bán tiền mặt là 18,33 VND/KRW.
Hiện tại, ngân hàng MB Bank cập nhật tỷ giá won hôm nay như sau: 16,54 VND/KRW - mua chuyển khoản và 20,64 VND/KRW - bán tiền mặt và bán chuyển khoản.
Qua so sánh cho thấy, tỷ giá mua chuyển khoản thấp nhất là tại NCB và cao nhất được ghi nhận tại MSB. Tại chiều bán tiền mặt, tỷ giá cao nhất là tại MB Bank và xếp vị trí thấp nhất là tại MSB.
Ngày | Ngày 7/11/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||||||
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
Vietcombank | 15,05 | 16,73 | 18,33 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
MB Bank | 0 | 16,54 | 20,64 | 20,64 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nam A Bank | 16,79 | 16,79 | 18,48 | 0 | -7 | -7 | -8 | 0 |
MSB | 16,65 | 18,65 | 16,12 | 19,06 | -7 | -7 | -7 | -7 |
Việt Á Bank | 0 | 16,74 | 18,70 | 0 | 0 | -8 | -9 | 0 |
NCB | 13,81 | 15,81 | 18,82 | 19,32 | 22 | 22 | 22 | 22 |
HD Bank | 0 | 17,41 | 0 | 18,39 | 0 | 11 | 0 | 31 |
Khảo sát tại thị trường tự do vào lúc 8h45 hôm nay, tỷ giá won hiện đang ở mức 17,64 VND/KRW tại chiều mua vào và mức 17,94 VND/KRW tại chiều bán ra - cùng tăng 6 đồng so với ngày thứ Bảy tuần trước.
Văn Toàn
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|