Theo đó, tỷ giá won tại ngân hàng Việt Á Bank giảm nhẹ 1 đồng tại chiều mua chuyển khoản và giảm 2 đồng tại chiều bán tiền mặt, lần lượt với mức 16,63 VND/KRW và 18,59 VND/KRW.
![]() |
Giá đồng won giảm tại nhiều ngân hàng |
Cùng lúc, ngân hàng MB Bank hiện đang giao dịch với tỷ giá mua chuyển khoản won là 16,39 VND/KRW - giảm 3 đồng và tỷ giá bán tiền mặt lẫn bán chuyển khoản là 20,50 VND/KRW - giảm 4 đồng.
Tại ngân hàng Nam A Bank, tỷ giá mua tiền mặt cùng với mua chuyển khoản won là 16,64 VND/KRW và tỷ giá bán tiền mặt là 18,34 VND/KRW, sau khi được điều chỉnh giảm 4 đồng trong sáng nay.
Tương tự, ngân hàng HD Bank triển khai mức giảm 5 đồng tại chiều mua chuyển khoản và giảm nhẹ 1 đồng tại chiều bán tiền mặt, tương ứng với mức 17,25 VND/KRW và 18,17 VND/KRW.
Đối với ngân hàng NCB, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản won giảm 5 đồng, lần lượt xuống mức 13,59 VND/KRW và 15,59 VND/KRW. Đồng thời, tỷ giá bán cũng giảm 6 đồng tương đương với mức 18,68 VND/KRW - bán tiền mặt và 19,18 VND/KRW - bán chuyển khoản.
Tỷ giá mua tiền mặt won tại ngân hàng Vietcombank là 15,10 VND/KRW, tỷ giá mua chuyển khoản là 16,78 VND/KRW - cùng giảm 8 đồng và tỷ giá bán tiền mặt là 18,40 VND/KRW - giảm 9 đồng.
Hiện tại, ngân hàng MSB cập nhật tỷ giá mua tiền mặt là 16,44 VND/KRW, tỷ giá mua chuyển khoản là 18,44 VND/KRW, tỷ giá bán tiền mặt là 15,92 VND/KRW và tỷ giá bán chuyển khoản là 18,84 VND/KRW.
Qua so sánh cho thấy, tỷ giá mua chuyển khoản cao nhất được ghi nhận tại MSB và thấp nhất là tại NCB. Đối với chiều bán tiền mặt, tỷ giá thấp nhất là tại MSB trong khi cao nhất là tại MB Bank.
Ngày | Ngày 3/11/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||||||
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
Vietcombank | 15,10 | 16,78 | 18,40 | 0 | -8 | -8 | -9 | 0 |
MB Bank | 0 | 16,39 | 20,50 | 20,50 | 0 | -3 | -4 | -4 |
Nam A Bank | 16,64 | 16,64 | 18,34 | 0 | -4 | -4 | -4 | 0 |
MSB | 16,44 | 18,44 | 15,92 | 18,84 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Việt Á Bank | 0 | 16,63 | 18,59 | 0 | 0 | -1 | -2 | 0 |
NCB | 13,59 | 15,59 | 18,68 | 19,18 | -5 | -5 | -6 | -6 |
HD Bank | 0 | 17,25 | 18,17 | 0 | 0 | -5 | -1 | 0 |
Khảo sát tại thị trường tự do vào lúc 9h05 hôm nay, tỷ giá won hiện đang ở mức 17,47 VND/KRW tại chiều mua vào - giảm 8 đồng và mức 17,87 VND/KRW tại chiều bán ra - tăng 2 đồng so với ngày hôm trước.
Đức Chiến
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|