Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Trong phiên giao dịch sáng nay (9/11), tỷ giá euro tiếp tục được ngân hàng VietinBank điều chỉnh tăng thêm 145 đồng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt đạt 24.637 VND/EUR, tỷ giá mua vào chuyển khoản lên mức 24.662 VND/EUR và tỷ giá bán ra là 25.772 VND/EUR.
Tỷ giá VietinBank hôm nay 9/11 |
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt, chiều mua vào chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt ở mức 28.309 VND/GBP, 28.359 VND/GBP và 29.319 VND/GBP sau khi được điều chỉnh tăng tiếp 69 đồng so với hôm qua.
Bên cạnh đó, tỷ giá yen Nhật cũng được ngân hàng điều chỉnh tăng 1,3 đồng ở tất cả chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt và tỷ giá mua vào chuyển khoản cùng đạt 167,6 VND/JPY, tỷ giá bán ra ở mức 176,15 VND/JPY.
Theo ghi nhận, ngân hàng tăng tỷ giá won Hàn Quốc thêm 0,21 đồng khi mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,32 VND/KRW, 17,12 VND/KRW và 19,92 VND/KRW.
Trong khi đó, tỷ giá đô la HongKong không ghi nhận thay đổi so với hôm qua, hiện duy trì ở mức 3.093 VND/HKD - chiều mua vào tiền mặt, 3.108 VND/HKD - chiều mua vào chuyển khoản và 3.243 VND/HKD - chiều bán ra.
Tương tự, ngân hàng VietinBank duy trì tỷ giá USD ở chiều mua vào tiền mặt là 24.610 VND/USD, mua vào chuyển khoản là 24.630 VND/USD và bán ra là 24.872 VND/USD.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 24.763 - 25.668 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.888 - 16.538 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 18.250 - 18.900 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.565 - 14.935 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.320 - 18.020 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 621,08 - 689,08 VND/THB.
Loại ngoại tệ | Ngày 9/11/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Dollar Australia (AUD) | 15.888 | 15.988 | 16.538 | 60 | 60 | 60 |
Dollar Canada (CAD) | 18.250 | 18.350 | 18.900 | 87 | 87 | 87 |
Franc Thụy Sỹ (CHF) | 24.763 | 24.868 | 25.668 | 97 | 97 | 97 |
Euro (EUR) | 24.637 | 24.662 | 25.772 | 145 | 145 | 145 |
Bảng Anh (GBP) | 28.309 | 28.359 | 29.319 | 69 | 69 | 69 |
Dollar Hồng Kông (HKD) | 3.093 | 3.108 | 3.243 | 0 | 0 | 0 |
Yen Nhật (JPY) | 167,6 | 167,6 | 176,15 | 1,3 | 1,3 | 1,3 |
Won Hàn Quốc (KRW) | 16,32 | 17,12 | 19,92 | 0,21 | 0,21 | 0,21 |
Dollar New Zealand (NZD) | 14.565 | 14.648 | 14.935 | 10 | 10 | 10 |
Dollar Singapore (SGD) | 17.320 | 17.420 | 18.020 | 33 | 33 | 33 |
Baht Thái Lan (THB) | 621,08 | 665,42 | 689,08 | 8,30 | 8,30 | 8,30 |
Dollar Mỹ (USD) | 24.610 | 24.630 | 24.872 | 0 | 0 | 0 |
Đức Chiến
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|