Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 28/12/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 28/12/2023, USD VCB tiếp tục tăng nhẹ 10 đồng tại hai chiều mua – bán. USD thế giới suy yếu trầm trọng giao dịch ở mức 100 điểm.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (28/12) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 23,885 VND/USD, tăng 15 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày 27/12.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.029 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.029 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh tăng tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.110 và mức bán ra là 24.480, tăng 10 đồng so với phiên giao dịch ngày 27/12. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 28/12/2023 08:58 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,261.12 | 16,425.37 | 16,953.52 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,947.69 | 18,128.97 | 18,711.90 |
SWISS FRANC | CHF | 28,145.91 | 28,430.21 | 29,344.37 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,340.33 | 3,374.07 | 3,483.09 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,557.52 | 3,694.01 |
EURO | EUR | 26,321.32 | 26,587.19 | 27,766.53 |
POUND STERLING | GBP | 30,336.88 | 30,643.31 | 31,628.63 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,031.49 | 3,062.11 | 3,160.57 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 291.04 | 302.70 |
YEN | JPY | 166.99 | 168.68 | 176.77 |
KOREAN WON | KRW | 16.31 | 18.12 | 19.77 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,955.81 | 82,118.19 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,214.66 | 5,328.78 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,363.94 | 2,464.48 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 252.39 | 279.41 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,461.74 | 6,720.55 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,398.94 | 2,500.97 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,968.11 | 18,149.61 | 18,733.20 |
THAILAND BAHT | THB | 626.92 | 696.57 | 723.30 |
US DOLLAR | USD | 24,100.00 | 24,130.00 | 24,470.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 28/12/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 16,439 | 16,539 | 16,989 |
CAD | CAD | 18,163 | 18,263 | 18,813 |
CHF | CHF | 28,427 | 28,532 | 29,332 |
CNY | CNY | - | 3,369 | 3,479 |
DKK | DKK | - | 3,575 | 3,705 |
EUR | EUR | #26,614 | 26,639 | 27,749 |
GBP | GBP | 30,743 | 30,793 | 31,753 |
HKD | HKD | 3,036 | 3,051 | 3,186 |
JPY | JPY | 168.41 | 168.41 | 176.36 |
KRW | KRW | 17.06 | 17.86 | 20.66 |
LAK | LAK | - | 0.88 | 1.24 |
NOK | NOK | - | 2,373 | 2,453 |
NZD | NZD | 15,213 | 15,263 | 15,780 |
SEK | SEK | - | 2,400 | 2,510 |
SGD | SGD | 17,981 | 18,081 | 18,681 |
THB | THB | 656.6 | 700.94 | 724.6 |
USD | USD | #24,055 | 24,135 | 24,475 |
3. BIDV - Cập nhật: 28/12/2023 08:42 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,160 | 24,160 | 24,460 |
Dollar | USD(1-2-5) | 23,940 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 23,940 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 30,478 | 30,662 | 31,618 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,047 | 3,068 | 3,156 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 28,271 | 28,442 | 29,336 |
Yên Nhật | JPY | 167.75 | 168.76 | 176.56 |
Baht Thái Lan | THB | 679.19 | 686.05 | 732.67 |
Dollar Australia | AUD | 16,367 | 16,466 | 16,926 |
Dollar Canada | CAD | 18,038 | 18,147 | 18,699 |
Dollar Singapore | SGD | 18,063 | 18,172 | 18,685 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,409 | 2,489 |
Kip Lào | LAK | - | 0.9 | 1.25 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,567 | 3,685 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,374 | 2,453 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,375 | 3,466 |
Rub Nga | RUB | - | 240 | 308 |
Dollar New Zealand | NZD | 15,197 | 15,288 | 15,703 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.55 | 18.29 | 19.62 |
Euro | EUR | 26,527 | 26,599 | 27,752 |
Dollar Đài Loan | TWD | 715.86 | - | 865.35 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,929.34 | - | 5,552.96 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,378.2 | 6,703.67 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h15 ngày 28/12/2023 như sau:
thị trường chợ đen ngày 28/12/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 28/12/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 100,98 điểm – giảm 0,48% so với giao dịch ngày 27/12.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đồng Đô la Mỹ (USD) tiếp tục chịu mức giảm mạnh, với chỉ số Đô la Mỹ (DXY) giao dịch ở mức 100,98 - mức thấp nhất trong 5 tháng. Sự suy thoái này phần lớn được thúc đẩy bởi các đặt cược ôn hòa được ưu tiên sau khi công bố số liệu về chỉ số giá chi tiêu tiêu dùng cá nhân (PCE) của Hoa Kỳ vào tuần trước.
Chỉ số giá chi tiêu tiêu dùng cá nhân cốt lõi (PCE) của Hoa Kỳ trong tháng 11 được báo cáo là đã tăng 3,2% so với cùng kỳ năm ngoái, thấp hơn một chút so với kỳ vọng của thị trường là 3,3%.
Theo CME FedWatch Tool, các thị trường đang dự đoán việc giữ nguyên lãi suất cho cuộc họp của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) vào tháng 1 sắp tới và nó cho thấy xác suất cắt giảm lãi suất là 15%. Đối với các cuộc họp tháng 3 và tháng 5/2024, thị trường đang định giá việc cắt giảm lãi suất.
Nhìn chung, các thị trường đang định giá mức nới lỏng là 160 bps vào năm 2024 so với mức trung bình của Ủy ban Thị trường mở Liên bang (FOMC) là 75 bps.
Không có báo cáo liên quan nào được công bố vào tuần cuối cùng của năm 2023. Thị trường sẽ chú ý đến tuyên bố thất nghiệp hàng tuần của Hoa Kỳ vào thứ Năm.
Trong cuộc họp cuối cùng của năm 2023, Cục Dự trữ Liên bang đã thể hiện lập trường ôn hòa, hoan nghênh các số liệu lạm phát đã được chế ngự và loại trừ việc tăng lãi suất vào năm 2024, thay vào đó ủng hộ việc nới lỏng 75 điểm cơ bản. Dự đoán của thị trường về việc cắt giảm lãi suất vào tháng 3 và tháng 5 càng nhấn mạnh thêm quan điểm này.
Triển vọng nới lỏng tiền tệ của FED thường làm suy yếu đồng Đô la Mỹ, do lãi suất giảm khiến tài sản định giá bằng Đô la kém hấp dẫn hơn, khiến các nhà đầu tư tìm kiếm lợi suất cao hơn ở nơi khác.
Hơn nữa, việc công bố các số liệu về chỉ số giá PCE mềm mại của Hoa Kỳ đã làm trầm trọng thêm những đặt cược đó khi lạm phát hạ nhiệt tạo điều kiện cho chu kỳ nới lỏng bắt đầu sớm hơn dự kiến.
Giá USD hôm nay ngày 28/12/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, quận Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|