Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 27/10/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 27/10/2023, tỷ giá USD/VND, giá USD chợ đen, USD VCB tăng 8 đồng ở cả chiều mua và bán. Tỷ giá USD thế giới tiếp tục trên mức 106 điểm.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (27/10) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.095 VND/USD, tăng 8 đồng so với phiên cùng giờ hôm qua.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.249 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.249 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉn tăng tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.390 và mức bán ra là 24.760, tăng 40 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày hôm qua. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 27/10/2023 05:59 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,032.15 | 15,183.99 | 15,671.92 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,350.73 | 17,525.99 | 18,089.18 |
SWISS FRANC | CHF | 26,683.92 | 26,953.45 | 27,819.59 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,290.99 | 3,324.23 | 3,431.57 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,410.37 | 3,541.15 |
EURO | EUR | 25,260.43 | 25,515.59 | 26,646.87 |
POUND STERLING | GBP | 28,945.39 | 29,237.77 | 30,177.31 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,063.50 | 3,094.44 | 3,193.88 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 294.83 | 306.63 |
YEN | JPY | 158.84 | 160.44 | 168.14 |
KOREAN WON | KRW | 15.66 | 17.40 | 18.98 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 79,253.26 | 82,425.96 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,083.96 | 5,195.11 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,144.78 | 2,235.96 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 248.95 | 275.60 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,536.83 | 6,798.52 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,155.47 | 2,247.10 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,456.90 | 17,633.23 | 18,199.86 |
THAILAND BAHT | THB | 597.58 | 663.98 | 689.44 |
US DOLLAR | USD | 24,390.00 | 24,420.00 | 24,760.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 27/10/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,241 | 15,261 | 15,861 |
CAD | CAD | 17,486 | 17,496 | 18,196 |
CHF | CHF | 26,849 | 26,869 | 27,819 |
CNY | CNY | - | 3,293 | 3,433 |
DKK | DKK | - | 3,392 | 3,562 |
EUR | EUR | #25,131 | 25,141 | 26,431 |
GBP | GBP | 29,294 | 29,304 | 30,474 |
HKD | HKD | 3,016 | 3,026 | 3,221 |
JPY | JPY | 159.42 | 159.57 | 169.12 |
KRW | KRW | 15.98 | 16.18 | 19.98 |
LAK | LAK | - | 0.69 | 1.39 |
NOK | NOK | - | 2,118 | 2,238 |
NZD | NZD | 14,066 | 14,076 | 14,656 |
SEK | SEK | - | 2,130 | 2,265 |
SGD | SGD | 17,409 | 17,419 | 18,219 |
THB | THB | 625.57 | 665.57 | 693.57 |
USD | USD | #24,355 | 24,395 | 24,815 |
3. BIDV - Cập nhật: 26/10/2023 14:09 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,455 | 24,455 | 24,755 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,232 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,232 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 29,117 | 29,293 | 30,181 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,080 | 3,102 | 3,190 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 26,807 | 26,969 | 27,799 |
Yên Nhật | JPY | 160.32 | 161.29 | 168.62 |
Baht Thái Lan | THB | 648.66 | 655.21 | 699.61 |
Dollar Australia | AUD | 15,186 | 15,278 | 15,703 |
Dollar Canada | CAD | 17,442 | 17,547 | 18,078 |
Dollar Singapore | SGD | 17,572 | 17,679 | 18,174 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,163 | 2,234 |
Kip Lào | LAK | - | 0.91 | 1.26 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,420 | 3,532 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,154 | 2,225 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,328 | 3,417 |
Rub Nga | RUB | - | 237 | 304 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,004 | 14,089 | 14,477 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.06 | 17.74 | 19.07 |
Euro | EUR | 25,442 | 25,511 | 26,630 |
Dollar Đài Loan | TWD | 685.19 | - | 827.6 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,808.28 | - | 5,414.4 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h30 ngày 27/10/2023 như sau:
Tỷ giá ngoại tệ thị trường chợ đen ngày 27/10/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 27/10/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 106.61 điểm – tăng 0,08% so với chốt phiên ngày 26/10.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Theo Reuters, đồng Đô la Mỹ tăng nhẹ so với các loại tiền tệ khác sau khi công bố dữ liệu cho thấy nền kinh tế Mỹ tăng trưởng với tốc độ nhanh nhất trong gần hai năm của quý 3. Điều này một lần nữa đã bất chấp những cảnh báo nghiêm trọng về suy thoái kinh tế đã tồn tại từ năm 2022.
Theo thống kê ước tính về tăng trưởng GDP quý 3, Cục Phân tích Kinh tế của Bộ Thương mại cho biết tổng sản phẩm quốc nội tăng với tốc độ 4,9% so với quý trước, đây được coi là tốc độ nhanh nhất kể từ quý 4 năm 2021.
Chỉ số đồng Đô la - đo lường sức mạnh của nó đã đạt mức cao trên 106 điểm trong khoảng gần 3 tuần nay vào đầu mỗi phiên giao dịch.
Brad Bechtel, người đứng đầu toàn cầu về FX tại Jefferies ở New York, cho biết: điều này đang củng cố thông điệp rằng Mỹ đang cố gắng kiềm chế về mặt kinh tế và lạm phát vẫn đang ở mức chưa cân đối. Tuy nhiên, trong bối cảnh như vậy có thể giúp ích được cho đồng Đô la.
Số liệu GDP theo dữ liệu hoạt động kinh doanh được công bố đầu tuần này đã làm nổi bật sức mạnh của nền kinh tế Mỹ so với Vương quốc Anh và Liên minh châu Âu.
Brian Rose, nhà kinh tế cấp cao của Hoa Kỳ tại UBS cho biết kết quả GDP quý 3 mạnh mẽ đã củng cố sự căng thẳng trên thị trường giữa một bên là những dữ liệu tín hiệu tốt và triển vọng lãi suất cao hơn và một bên là FED vẫn đang đưa ra các chính sách thắt chặt hơn.
“Điều này có thể sẽ tiếp tục là nguyên nhân tạo ra sự bất ổn trên thị trường cho đến khi các nhà đầu tư có niềm tin rằng nền kinh tế đang hạ nhiệt nhưng không sụp đổ và cú sốc lãi suất đã qua” Rose nói.
Ngân hàng Trung ương Châu Âu đã giữ nguyên lãi suất, chấm dứt chuỗi 10 lần tăng lãi suất liên tiếp chưa từng có dù nhấn mạnh rằng bất kì cuộc thảo luận nào về việc cắt giảm lãi suất thời điểm hiện tại đều quá sớm.
Giá USD hôm nay ngày 27/10/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|