Tỷ giá USD hôm nay 14/10/2023: Giá đô hôm nay, USD chợ đen, USD VCB tăng không đáng kể Tỷ giá USD hôm nay 15/10/2023: Giá đô hôm nay, USD chợ đen, USD VCB giữ vững đà tăng |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 16/10/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 16/10/2023, tỷ giá USD/VND, giá USD chợ đen, USD VCB tuần tới tăng hay giảm? Tỷ giá USD thế giới duy trì trên mức 106 điểm.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (16/10) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.077 VND/USD, giữ nguyên tăng 10 đồng so với phiên cùng giờ hôm qua.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.230 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.230 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh tăng nhẹ tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.275 và mức bán ra là 24.615, tăng không đáng kể so với chốt phiên giao dịch ngày hôm qua. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 16/10/2023 06:26 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,045.86 | 15,197.83 | 15,686.36 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,412.22 | 17,588.10 | 18,153.46 |
SWISS FRANC | CHF | 26,263.26 | 26,528.54 | 27,381.28 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,277.17 | 3,310.27 | 3,417.19 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,392.60 | 3,522.73 |
EURO | EUR | 25,106.59 | 25,360.20 | 26,484.85 |
POUND STERLING | GBP | 29,038.95 | 29,332.28 | 30,275.14 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,045.96 | 3,076.73 | 3,175.63 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 292.94 | 304.67 |
YEN | JPY | 158.67 | 160.27 | 167.96 |
KOREAN WON | KRW | 15.66 | 17.40 | 19.08 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,785.54 | 81,940.31 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,110.56 | 5,222.34 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,181.78 | 2,274.55 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 238.64 | 264.19 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,499.12 | 6,759.36 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,187.38 | 2,280.38 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,404.59 | 17,580.39 | 18,145.50 |
THAILAND BAHT | THB | 592.91 | 658.79 | 684.06 |
US DOLLAR | USD | 24,245.00 | 24,275.00 | 24,615.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 16/10/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,099 | 15,119 | 15,719 |
CAD | CAD | 17,610 | 17,620 | 18,320 |
CHF | CHF | 26,575 | 26,595 | 27,545 |
CNY | CNY | - | 3,277 | 3,417 |
DKK | DKK | - | 3,360 | 3,530 |
EUR | EUR | #24,870 | 24,880 | 26,170 |
GBP | GBP | 29,153 | 29,163 | 30,333 |
HKD | HKD | 2,995 | 3,005 | 3,200 |
JPY | JPY | 159.29 | 159.44 | 168.99 |
KRW | KRW | 15.87 | 16.07 | 19.87 |
LAK | LAK | - | 0.69 | 1.39 |
NOK | NOK | - | 2,158 | 2,278 |
NZD | NZD | 14,175 | 14,185 | 14,765 |
SEK | SEK | - | 2,142 | 2,277 |
SGD | SGD | 17,296 | 17,306 | 18,106 |
THB | THB | 622 | 662 | 690 |
USD | USD | #24,205 | 24,245 | 24,665 |
3. BIDV - Cập nhật: 13/10/2023 13:27 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,305 | 24,305 | 24,605 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,084 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,084 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 29,204 | 29,381 | 30,281 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,061 | 3,082 | 3,171 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 26,376 | 26,535 | 27,360 |
Yên Nhật | JPY | 160.08 | 161.05 | 168.38 |
Baht Thái Lan | THB | 641.68 | 648.16 | 691.94 |
Dollar Australia | AUD | 15,136 | 15,228 | 15,653 |
Dollar Canada | CAD | 17,499 | 17,605 | 18,139 |
Dollar Singapore | SGD | 17,499 | 17,605 | 18,100 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,193 | 2,266 |
Kip Lào | LAK | - | 0.91 | 1.25 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,402 | 3,514 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,193 | 2,266 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,313 | 3,402 |
Rub Nga | RUB | - | 227 | 291 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,202 | 14,288 | 14,682 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.07 | 17.76 | 19.08 |
Euro | EUR | 25,306 | 25,374 | 26,496 |
Dollar Đài Loan | TWD | 685.95 | - | 829.1 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,832.25 | - | 5,441.87 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h30 ngày 16/10/2023 như sau:
Tỷ giá ngoại tệ thị trường chợ đen ngày 16/10/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 16/10/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 106.67 điểm - tăng 0.07% so với chốt phiên ngày 13/10.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Tuần qua là một tuần đầy biến động của đồng Đô la Mỹ. Đồng tiền này kết thúc phiên cuối tuần mạnh mẽ bởi dữ liệu CPI của Mỹ, cùng căng thẳng gia tăng ở Trung Đông đã giúp Chỉ số Đô la tiếp tục tăng cao hơn sau khi đóng cửa giảm giá vào tuần trước.
Các nhà hoạch định chính sách của Cục Dự trữ Liên bang (Fed) đã đưa ra quan điểm khá ôn hòa vào đầu tuần, mang lại cho Dollar Bears một số hy vọng về đợt thoái lui sâu hơn. Các quan chức Fed cho rằng lợi suất trái phiếu kho bạc dài hạn ngày càng tăng có thể có nghĩa là Fed không cần phải làm gì nhiều trong tương lai. Hiện nay, mặc dù lợi suất trái phiếu 10 năm của Mỹ tăng nhưng vẫn sẽ thấp hơn mức đỉnh vào thứ Sáu tuần trước.
Dữ liệu CPI của Mỹ có dấu hiệu không ổn định trong tuần này với mối lo ngại xung quanh lĩnh vực dịch vụ cứu hỏa nói riêng. Sau khi chỉ số CPI được công bố, kỳ vọng tăng lãi suất cho cuộc họp FOMC tháng 12 hầu như không tăng lên mức cao nhất là 42% nhưng kết thúc tuần ở mức 30%. Đây là một phần liên quan đến sự bất ổn ngày càng gia tăng xung quanh tình hình địa chính trị ở Trung Đông.
Tình hình địa chính trị ở Trung Đông đang trên đà lan rộng, điều này khiến đồng Đô la có thêm động lực để tiếp tục tăng trưởng. Dự kiến Israel sắp tiến hành các cuộc tấn công trên bộ vào Gaza. Động thái này có thể dẫn đến xung đột leo thang vì Hezbollah đã tuyên bố rằng họ sẽ không đứng ngoài cuộc chiến. Sự chênh lệch giá liên quan đến các quốc gia như Iran hoặc các quốc gia Ả Rập khác là mối lo ngại lớn và có thể tác động tích cực đối với đồng Đô la Mỹ. Những nhà đầu tư cần phải quan tâm về khả năng thúc đẩy thị trường năng lượng và rủi ro hữu hình. Điều này phần nào có thể giải thích sự tăng giá của đồng Đô la Mỹ vì dữ liệu CPI của Mỹ lẽ ra không nên gây ra phản ứng như vừa qua.
Ngoại trưởng Mỹ Anthony Blinken dự kiến sẽ gặp các nhà lãnh đạo từ Ả Rập Saudi và Ai Cập nhằm đảm bảo căng thẳng không lan rộng. Hiện tại, mối lo ngại rằng xung đột sẽ giữ cho Đô la Mỹ được hỗ trợ thông qua kháng cáo trú ẩn an toàn, thậm chí có thể là động lực chính vào tuần tới do thiếu dữ liệu có tác động cao.
Giá USD hôm nay ngày 16/10/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Bích Ngọc
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|