Chi tiết như sau, tỷ giá nhân dân tệ tại ngân hàng Vietcombank cùng giảm 10 đồng tại ba chiều giao dịch. Trong đó, mức 3.360 VND/CNY (mua tiền mặt), 3.394 VND/CNY (mua chuyển khoản) và 3.501 VND/CNY (bán ra).
Tỷ giá nhân dân tệ hôm nay ngày 9/11 |
Tương tự, ngân hàng VietinBank điều chỉnh giảm 5 đồng tại chiều mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 3.388 VND/CNY và 3.498 VND/CNY.
Đối với ngân hàng BIDV, tỷ giá bán giảm 10 đồng xuống mức 3.466 VND/CNY trong khi tỷ giá mua chuyển khoản tăng 3 đồng lên mức 3.369 VND/CNY.
Hiện tại, ngân hàng HD Bank hiện đang giao dịch với tỷ giá mua chuyển khoản là 3.322 VND/CNY - giảm 8 đồng và tỷ giá bán là 3.552 VND/CNY - không đổi trong phiên giao dịch giữa tuần.
Tỷ giá mua - bán tại ngân hàng Eximbank được ghi nhận ổn định vào sáng nay. Cụ thể, chiều mua chuyển khoản là 3.353 VND/CNY và bán ra là 3.474 VND/CNY.
So với ngày hôm trước, ngân hàng Techcombank ghi nhận ổn định tỷ giá nhân dân tệ trong hôm nay. Theo đó, mua chuyển khoản vẫn ở mức 2.940 VND/CNY và bán ra vẫn ở mức 3.470 VND/CNY.
Qua so sánh có thể thấy, tỷ giá mua chuyển khoản thấp nhất là tại Techcombank và cao nhất là tại Vietcombank. Tại chiều bán ra, tỷ giá cao nhất là tại HD Bank và xếp vị trí thấp nhất là tại BIDV.
Ngày | Ngày 8/11/2022 | Ngày 9/11/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||||||
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
Vietcombank | 3.370 | 3.404 | 3.511 | 3.360 | 3.394 | 3.501 | -10 | -10 | -10 |
VietinBank | 0 | 3.393 | 3.503 | 0 | 3.388 | 3.498 | 0 | -5 | -5 |
BIDV | 0 | 3.366 | 3.476 | 0 | 3.369 | 3.466 | 0 | 3 | -10 |
Eximbank | 0 | 3.353 | 3.474 | 0 | 3.353 | 3.474 | 0 | 0 | 0 |
Techcombank | 0 | 2.940 | 3.470 | 0 | 2.940 | 3.470 | 0 | 0 | 0 |
HD Bank | 0 | 3.330 | 3.552 | 0 | 3.322 | 3.552 | 0 | -8 | 0 |
Cập nhật tỷ giá nhân dân tệ tự do hôm nay
Theo khảo sát trên thị trường tự do vào lúc 9h40 sáng hôm nay, tỷ giá mua nhân dân tệ đang ở mức 3.490 VND/CNY và tỷ giá bán đang ở mức 3.505 VND/CNY - không đổi so với cùng thời điểm vào ngày hôm trước.
Đức Chiến
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|