Theo đó, ba hình thức giao dịch tại ngân hàng Vietcombank có tỷ giá tăng 4 đồng. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt đạt mức 3.364 VND/CNY, mua chuyển khoản đạt mức 3.398 VND/CNY và bán ra đạt mức 3.505 VND/CNY.
Tỷ giá nhân dân tệ hôm nay ngày 10/11 |
Tương tự, ngân hàng BIDV hiện đang giao dịch với tỷ giá mua chuyển khoản là 3.379 VND/CNY - tăng 10 đồng và tỷ giá bán ra là 3.470 VND/CNY - tăng 4 đồng.
Tại ngân hàng HD Bank, tỷ giá mua chuyển khoản tăng 2 đồng lên mức 3.324 VND/CNY trong khi tỷ giá bán giảm 20 đồng xuống mức 3.532 VND/CNY.
Ngân hàng VietinBank triển khai mức tỷ giá mua chuyển khoản là 3.380 VND/CNY và tỷ giá bán là 3.490 VND/CNY - cùng giảm 8 đồng vào sáng nay.
Đối với ngân hàng Eximbank, tỷ giá mua chuyển khoản và bán nhân dân tệ không đổi trong hôm nay, lần lượt với mức 3.353 VND/CNY và 3.474 VND/CNY.
So với ngày hôm trước, ngân hàng Techcombank ghi nhận ổn định tỷ giá nhân dân tệ trong hôm nay. Theo đó, mua chuyển khoản vẫn ở mức 2.940 VND/CNY và bán ra vẫn ở mức 3.470 VND/CNY.
Qua so sánh có thể thấy, tỷ giá mua chuyển khoản cao nhất là tại Vietcombank và thấp nhất là tại Techcombank. Đối với chiều bán ra, tỷ giá thấp nhất vẫn là Techcombank trong khi cao nhất là tại HD Bank.
Ngày | Ngày 9/11/2022 | Ngày 10/11/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||||||
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
Vietcombank | 3.360 | 3.394 | 3.501 | 3.364 | 3.398 | 3.505 | 4 | 4 | 4 |
VietinBank | 0 | 3.388 | 3.498 | 0 | 3.380 | 3.490 | 0 | -8 | -8 |
BIDV | 0 | 3.369 | 3.466 | 0 | 3.379 | 3.470 | 0 | 10 | 4 |
Eximbank | 0 | 3.353 | 3.474 | 0 | 3.353 | 3.474 | 0 | 0 | 0 |
Techcombank | 0 | 2.940 | 3.470 | 0 | 2.940 | 3.470 | 0 | 0 | 0 |
HD Bank | 0 | 3.322 | 3.552 | 0 | 3.324 | 3.532 | 0 | 2 | -20 |
Cập nhật tỷ giá nhân dân tệ tự do hôm nay
Theo khảo sát trên thị trường tự do vào lúc 9h30 sáng hôm nay, tỷ giá mua nhân dân tệ đang ở mức 3.490 VND/CNY và tỷ giá bán đang ở mức 3.505 VND/CNY - không đổi so với cùng thời điểm vào ngày hôm trước.
Hoàng Đức
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|