Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV giảm diện rộng

(Banker.vn) Khảo sát sáng ngày hôm nay (29/11), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV chủ yếu giảm với các đồng tiền đang được giao dịch ngoại trừ đồng Baht Thái.
VietinBank (CTG) muốn huy động 9.000 tỷ đồng từ trái phiếu

Đối với loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV, tỷ giá USD được điều chỉnh giảm 40 đồng cho chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản lần lượt xuống mức 24.610 VND/USD và 24.610 VND/USD. Tỷ giá bán ra ổn định ở mức 24.850 VND/USD.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV giảm diện rộng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV giảm diện rộng

Ngân hàng BIDV hiện giao dịch tỷ giá bảng Anh cho chiều mua tiền mặt là 28.982 VND/GBP, mua chuyển khoản là 29.157 VND/GBP, ghi nhận giảm lần lượt 309 đồng và 311 đồng. Cùng lúc đó, tỷ giá chiều bán ra là 30.157 VND/GBP, giảm 275 đồng.

Tỷ giá giao dịch đô la Hong Kong tại ngân hàng BIDV giảm 5 đồng xuống mức 3.103 VND/HKD cho chiều mua tiền mặt và giảm 4 đồng xuống 3.125 VND/HKD cho chiều mua chuyển khoản. Chiều bán ra ổn định ở mức 3.206 VND/HKD.

Tỷ giá yen Nhật cho chiều mua tiền mặt là 173,85 VND/JPY (giảm 0,54 đồng), mua chuyển khoản là 174,900 VND/JPY (giảm 0,54 đồng) và chiều bán ra là 182,37 VND/JPY (giảm 0,26 đồng).

Tỷ giá euro trong sáng nay ghi nhận chiều mua tiền mặt là 25.117 VND/EUR, mua chuyển khoản 25.185 VND/EUR và chiều bán ra hiện đang là 26.224 VND/EUR sau khi giảm lần lượt 138 đồng, 138 đồng và 102 đồng.

Đối với đồng Baht Thái Lan, tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng Baht Thái Lan lần lượt tăng ở cả hai chiều giao dịch, đạt mức 654,02 - 719,51 VND/THB.

Loại ngoại tệ

Ngày 29/11/2022

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ký hiệu

Tên ngoại tệ

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán

USD

Dollar Mỹ

24.610

24.610

24.850

-40

-40

0

GBP

Bảng Anh

28.982

29.157

30.157

-309

-311

-275

HKD

Dollar Hồng Kông

3.103

3.125

3.206

-5

-4

0

CHF

Franc Thụy Sĩ

25.523

25.677

26.415

-125

-126

-86

JPY

Yên Nhật

173,850

174,900

182,370

-0,54

-0,54

-0,26

THB

Baht Thái Lan

654,020

660,620

719,510

1,31

1,32

2,80

AUD

Dollar Australia

16.082

16.179

16.676

-194

-195

-176

CAD

Dollar Canada

17.955

18.063

18.589

-135

-136

-110

SGD

Dollar Singapore

17.571

17.677

18.158

-55

-56

-29

NZD

Dollar New Zealand

14.996

15.086

15.407

-173

-174

-150

KRW

Won Hàn Quốc

16,560

18,300

19,350

-0,05

-0,05

-0,05

EUR

Euro

25.117

25.185

26.224

-138

-138

-102

TWD

Dollar Đài Loan

721,270

-

817,680

-1,45

-

-0,61

MYR

Ringgit Malaysia

5.133,470

-

5.634,920

-43

-

-31

Anh Hà (t/h)

Theo: Kinh Tế Chứng Khoán
    Bài cùng chuyên mục