Tỷ giá euro hôm nay 6/1/2023: Giảm mạnh tại các ngân hàng

(Banker.vn) Tỷ giá euro quay đầu giảm ở hai chiều giao dịch tại các ngân hàng. Tương tự, thị trường chợ đen ghi nhận tỷ giá hai chiều giảm, hiện đang ở mức 24.729 - 24.829 VND/EUR.

Lãi suất ngân hàng BIDV duy trì ổn định trong tháng 1/2023

Dragon Capital đẩy mạnh mua ròng cổ phiếu STB của Sacombank

Trên thị trường quốc tế, đồng euro ghi nhận lúc 9h30 giao dịch ở mức 1,0529 EUR/USD, tăng 0,09% so với giá đóng cửa ngày 5/1.

Trong nước, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng đang dao động trong khoảng 24.090 - 24.402 VND/EUR. Ở chiều bán ra, tỷ giá dao động trong phạm vi 24.978 - 25.445 VND/EUR.

Cụ thể, ngân hàng Vietcombank đang giao dịch đồng euro với tỷ giá mua - bán tương ứng là 24.090 VND/EUR và 25.439 VND/EUR, lần lượt giảm 255 đồng và 270 đồng.

Tỷ giá euro hôm nay 6/1/2023 giảm mạnh
Tỷ giá euro hôm nay 6/1/2023 giảm mạnh

VietinBank có tỷ giá mua và bán là 24.310 VND/EUR và 25.445 VND/EUR, cùng giảm 234 đồng so với phiên cuối ngày hôm qua.

Tại BIDV, tỷ giá giảm 281 đồng ở chiều mua vào và 287 đồng ở chiều bán ra, tương đương với mức 24.265 VND/EUR và 25.420 VND/EUR.

Đối với ngân hàng Techcombank, tỷ giá mua giảm 249 đồng và tỷ giá bán giảm 238 đồng, lần lượt đạt mức 24.090 VND/EUR và 25.429 VND/EUR.

Cùng lúc, Eximbank đang mua đồng euro với mức giá là 24.399 VND/EUR - giảm 251 đồng và bán ra với mức giá là 24.978 - giảm 267 đồng.

Mức tỷ giá mua - bán của loại ngoại tệ này tại ngân hàng Sacombank là 24.402 VND/EUR và 25.022 VND/EUR (ứng với mức giảm 283 đồng ở cả hai chiều giao dịch).

Tương tự, HSBC cũng điều chỉnh tỷ giá mua và bán giảm lần lượt 262 đồng và 272 đồng, xuống mức 24.231 VND/EUR và 25.171 VND/EUR.

Trên thị trường tự do cho thấy, tỷ giá euro cùng giảm 144 đồng ở hai chiều mua và bán, được giao dịch với mức tương ứng là 24.729 VND/EUR và 24.829 VND/EUR.

Ngày

Ngày 6/1/2022

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ngân hàng

Mua

Bán

Mua

Bán

Vietcombank

24.090

25.439

-255

-270

VietinBank

24.310

25.445

-234

-234

BIDV

24.265

25.420

-281

-287

Techcombank

24.090

25.429

-249

-238

Eximbank

24.399

24.978

-251

-267

Sacombank

24.402

25.022

-283

-283

HSBC

24.231

25.171

-262

-272

Tỷ giá chợ đen (VND/EUR)

24.729

24.829

-144

-144

Phương Thảo

Theo: Kinh Tế Chứng Khoán