Lãi suất ngân hàng BIDV duy trì ổn định trong tháng 1/2023 | |
Dragon Capital đẩy mạnh mua ròng cổ phiếu STB của Sacombank |
Trên thị trường quốc tế, đồng euro ghi nhận lúc 9h30 giao dịch ở mức 1,0529 EUR/USD, tăng 0,09% so với giá đóng cửa ngày 5/1.
Trong nước, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng đang dao động trong khoảng 24.090 - 24.402 VND/EUR. Ở chiều bán ra, tỷ giá dao động trong phạm vi 24.978 - 25.445 VND/EUR.
Cụ thể, ngân hàng Vietcombank đang giao dịch đồng euro với tỷ giá mua - bán tương ứng là 24.090 VND/EUR và 25.439 VND/EUR, lần lượt giảm 255 đồng và 270 đồng.
Tỷ giá euro hôm nay 6/1/2023 giảm mạnh |
VietinBank có tỷ giá mua và bán là 24.310 VND/EUR và 25.445 VND/EUR, cùng giảm 234 đồng so với phiên cuối ngày hôm qua.
Tại BIDV, tỷ giá giảm 281 đồng ở chiều mua vào và 287 đồng ở chiều bán ra, tương đương với mức 24.265 VND/EUR và 25.420 VND/EUR.
Đối với ngân hàng Techcombank, tỷ giá mua giảm 249 đồng và tỷ giá bán giảm 238 đồng, lần lượt đạt mức 24.090 VND/EUR và 25.429 VND/EUR.
Cùng lúc, Eximbank đang mua đồng euro với mức giá là 24.399 VND/EUR - giảm 251 đồng và bán ra với mức giá là 24.978 - giảm 267 đồng.
Mức tỷ giá mua - bán của loại ngoại tệ này tại ngân hàng Sacombank là 24.402 VND/EUR và 25.022 VND/EUR (ứng với mức giảm 283 đồng ở cả hai chiều giao dịch).
Tương tự, HSBC cũng điều chỉnh tỷ giá mua và bán giảm lần lượt 262 đồng và 272 đồng, xuống mức 24.231 VND/EUR và 25.171 VND/EUR.
Trên thị trường tự do cho thấy, tỷ giá euro cùng giảm 144 đồng ở hai chiều mua và bán, được giao dịch với mức tương ứng là 24.729 VND/EUR và 24.829 VND/EUR.
Ngày | Ngày 6/1/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 24.090 | 25.439 | -255 | -270 |
VietinBank | 24.310 | 25.445 | -234 | -234 |
BIDV | 24.265 | 25.420 | -281 | -287 |
Techcombank | 24.090 | 25.429 | -249 | -238 |
Eximbank | 24.399 | 24.978 | -251 | -267 |
Sacombank | 24.402 | 25.022 | -283 | -283 |
HSBC | 24.231 | 25.171 | -262 | -272 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) | 24.729 | 24.829 | -144 | -144 |
Phương Thảo
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|