Trên thị trường quốc tế, đồng euro ghi nhận sáng nay giao dịch ở mức 1,1036 EUR/USD, tăng 0,23% so với giá đóng cửa ngày hôm qua.
Trong nước, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng đang dao động trong khoảng 25.182 - 25.637 VND/EUR. Ở chiều bán ra, tỷ giá dao động trong phạm vi 26.150 - 26.603 VND/EUR.
Tỷ giá euro hôm nay 5/5/2023 sụt giảm |
Cụ thể, Vietcombank có tỷ giá mua là 25.182 VND/EUR và tỷ giá bán là 26.592 VND/EUR, giảm lần lượt 148 đồng và 167 đồng.
Ngân hàng VietinBank triển khai mức giảm 118 đồng ở cả hai chiều mua và bán, hiện được giao dịch ở mức 25.468 VND/EUR và 26.603 VND/EUR.
Tại Techcombank, tỷ giá mua giảm 23 đồng và tỷ giá bán giảm 25 đồng, tương đương với mức 25.259 VND/EUR và 26.592 VND/EUR.
Mức tỷ giá mua - bán của loại ngoại tệ này tại ngân hàng Eximbank là 25.481 VND/EUR và 26.175 VND/EUR, lần lượt giảm 70 đồng và 163 đồng.
Đối với ngân hàng Sacombank, tỷ giá giảm 132 đồng ở chiều mua vào và 140 đồng ở chiều bán ra, lần lượt đạt mức 25.637 VND/EUR và 26.150 VND/EUR.
Trong khi đó, ngân hàng BIDV lại điều chỉnh tỷ giá mua và bán tăng lần lượt 21 đồng và 22 đồng, lên mức 25.385 VND/EUR và 26.603 VND/EUR.
Cùng lúc, HSBC đang giao dịch đồng euro với tỷ giá mua - bán tương ứng là 25.364 VND/EUR và 26.348 VND/EUR, không có thay đổi so với phiên hôm trước.
Trên thị trường tự do cho thấy, tỷ giá euro cùng giảm 102 đồng ở hai chiều mua và bán, được giao dịch với mức tương ứng là 25.809 VND/EUR và 25.909 VND/EUR.
Ngày | Ngày 5/5/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 25.182 | 26.592 | -148 | -167 |
VietinBank | 25.468 | 26.603 | -118 | -118 |
BIDV | 25.385 | 26.603 | 21 | 22 |
Techcombank | 25.259 | 26.592 | -23 | -25 |
Eximbank | 25.481 | 26.175 | -70 | -163 |
Sacombank | 25.637 | 26.150 | -132 | -140 |
HSBC | 25.364 | 26.348 | 0 | 0 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) | 25.809 | 25.909 | -102 | -102 |
Giá vàng hôm nay 05/05/2023: Giá vàng tiếp tục tăng, tiến gần mức kỷ lục | |
Tỷ giá USD hôm nay 5/5/2023: Đồng USD trong nước xuống thấp |
Hoàng Quyên (t/h)
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|