Tỷ giá euro hôm nay 5/12/2022: Đồng Euro tăng mạnh đầu tuần

(Banker.vn) Tỷ giá euro hôm nay 5/12 đồng loạt tăng ở hai chiều mua và bán tại đa số ngân hàng. Đồng thời, thị trường tự do cũng ghi nhận tỷ giá hai chiều tăng.

Thời gian tới NHNN sẽ điều hành lãi suất như thế nào?

VNDirect: NHNN có thể giữ nguyên lãi suất điều hành trong năm 2023

Trên thị trường quốc tế, đồng euro ghi nhận sáng nay giao dịch ở mức 1,0565 EUR/USD, tăng 0,26% so với giá đóng cửa ngày 4/12.

Trong nước, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng đang dao động trong khoảng 24.692 - 25.166 VND/EUR. Ở chiều bán ra, tỷ giá dao động trong phạm vi 25.774 - 26.185 VND/EUR.

Cụ thể, ngân hàng Vietcombank có tỷ giá mua là 24.797 VND/EUR và tỷ giá bán là 26.185 VND/EUR, lần lượt tăng 102 đồng và 108 đồng.

Ảnh minh họa
Ảnh minh họa

VietinBank đang giao dịch đồng euro với tỷ giá mua - bán tương ứng là 24.910 VND/EUR và 26.045 VND/EUR, tăng lần lượt 306 đồng và 151 đồng.

Tại BIDV, tỷ giá tăng 23 đồng ở chiều mua vào và 18 đồng ở chiều bán ra, tương đương với mức 24.918 VND/EUR và 26.060 VND/EUR.

Đối với ngân hàng Eximbank, tỷ giá mua tăng 108 đồng và tỷ giá bán tăng 14 đồng, lần lượt đạt mức 25.166 VND/EUR và 25.774 VND/EUR.

Mức tỷ giá mua - bán của loại ngoại tệ tại Sacombank là 25.018 VND/EUR và 25.938 VND/EUR (ứng với mức tăng 8 đồng và 15 đồng).

Trong khi đó, ngân hàng Techcombank lại điều chỉnh tỷ giá mua giảm 116 đồng xuống mức 24.692 và tỷ giá bán giảm 106 đồng về mức 26.061 VND/EUR.

Tương tự, HSBC triển khai tỷ giá mua và bán là 24.995 VND/EUR và 25.964 VND/EUR, lần lượt giảm 173 đồng và 180 đồng so với phiên hôm trước.

Trên thị trường tự do cho thấy, tỷ giá euro tăng 83 đồng ở chiều mua và 3 đồng ở chiều bán, được giao dịch với mức tương ứng là 25.463 VND/EUR và 25.583 VND/EUR.

Ngày

Ngày 5/12/2022

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ngân hàng

Mua

Bán

Mua

Bán

Vietcombank

24.797

26.185

102

108

VietinBank

24.910

26.045

306

151

BIDV

24.918

26.060

23

18

Techcombank

24.692

26.061

-116

-106

Eximbank

25.166

25.774

108

14

Sacombank

25.018

25.938

8

15

HSBC

24.995

25.964

-173

-180

Tỷ giá chợ đen (VND/EUR)

25.463

25.583

83

3

Hoàng Quyên

Theo: Kinh Tế Chứng Khoán