Tỷ giá USD hôm nay 26/10/2022: Giảm nhẹ sau khi dữ liệu PMI được công bố | |
Tỷ giá won Hàn Quốc hôm nay 26/10/2022: Giảm tại phần lớn ngân hàng | |
Tỷ giá đô la Úc hôm nay 26/10/2022: Biến động trái chiều |
Theo đó, tỷ giá mua euro tại ngân hàng Vietcombank là 24.087 VND/EUR và tỷ giá bán là 25.433 VND/EUR (ứng với mức tăng 141 đồng và 148 đồng).
VietinBank triển khai mức tăng 175 đồng ở hai chiều mua và bán euro, tương đương với mức 24.310 VND/EUR và 25.445 VND/EUR. Tại BIDV, tỷ giá euro tăng 142 đồng ở chiều mua vào và 149 đồng ở chiều bán ra, lần lượt đạt mức 24.159 VND/EUR và 25.265 VND/EUR.
Tỷ giá euro hôm nay 26/10/2022 |
Đối với ngân hàng Techcombank, tỷ giá mua euro là 24.089 VND/EUR và tỷ giá bán là 25.429 VND/EUR, cùng tăng 159 đồng.
Ngân hàng Eximbank hiện đang giao dịch với tỷ giá mua - bán euro là 24.365 VND/EUR và 25.005 VND/EUR, lần lượt tăng 237 đồng và 259 đồng.
Sacombank có tỷ giá mua euro là 24.398 VND/EUR và tỷ giá bán là 25.113 VND/EUR, tăng lần lượt 221 đồng và 17 đồng.
Tương tự, tỷ giá mua euro tại HSBC là 24.179 VND/EUR và tỷ giá bán là 25.076 VND/EUR. Có thể thấy, tỷ giá tăng lần lượt 125 đồng và 127 đồng so với phiên đóng cửa ngày hôm qua.
Theo khảo sát, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng đang dao động trong khoảng 24.087 - 24.398 VND/EUR. Ở chiều bán ra, tỷ giá dao động trong phạm vi 25.005 - 25.445 VND/EUR.
Trong số các ngân hàng được khảo sát, Sacombank có tỷ giá euro cao nhất ở chiều mua vào và Eximbank là ngân hàng có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra.
Trên thị trường tự do cho thấy, tỷ giá euro lần lượt tăng 136 đồng ở chiều mua và 156 đồng ở chiều bán, được giao dịch với mức tương ứng là 24.613 VND/EUR và 24.753 VND/EUR.
Ngày | Ngày 26/10/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 24.087 | 25.433 | 141 | 148 |
VietinBank | 24.310 | 25.445 | 175 | 175 |
BIDV | 24.159 | 25.265 | 142 | 149 |
Techcombank | 24.089 | 25.429 | 159 | 159 |
Eximbank | 24.365 | 25.005 | 237 | 259 |
Sacombank | 24.398 | 25.113 | 221 | 17 |
HSBC | 24.179 | 25.076 | 125 | 127 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) | 24.613 | 24.753 | 136 | 156 |
Ngoài ra, chúng tôi cũng xin giới thiệu tới độc giả các thông tin mà nhiều người quan tâm trong lĩnh vực Kinh tế - Chứng khoán được liên tục cập nhật như: #Nhận định chứng khoán #Bản tin chứng khoán #chứng khoán phái sinh #Cổ phiếu tâm điểm #đại hội cổ đông #chia cổ tức #phát hành cổ phiếu #bản tin bất động sản #Bản tin tài chính ngân hàng. Kính mời độc giả đón đọc.
Hồng Giang
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|