Ngân hàng đẩy mạnh rao bán nợ, thanh lý khoản vay tiêu dùng không tài sản bảo đảm | |
Thủ tướng yêu cầu ngành ngân hàng phục vụ tốt nhu cầu thanh toán, rút tiền mặt dịp Tết 2023 |
Trên thị trường quốc tế, đồng euro ghi nhận sáng hôm nay giao dịch ở mức 1,0613 EUR/USD, tăng 0,19% so với giá đóng cửa ngày hôm qua.
Trong nước, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng đang dao động trong khoảng 24.188 - 24.722 VND/EUR. Ở chiều bán ra, tỷ giá dao động trong phạm vi 25.296 - 25.777 VND/EUR.
Cụ thể, ngân hàng Vietcombank đang mua đồng euro với mức giá là 24.377 VND/EUR và bán ra với mức giá là 25.741 VND/EUR, lần lượt giảm 49 đồng và 52 đồng.
Ảnh minh họa |
Tại VietinBank, tỷ giá giảm 441 đồng ở chiều mua vào và 286 đồng ở chiều bán ra, lần lượt đạt mức 24.188 VND/EUR và 25.478 VND/EUR.
Đối với ngân hàng Eximbank, tỷ giá mua và bán cùng giảm 40 đồng, tương đương với mức 24.690 VND/EUR và 25.296 VND/EUR.
Mức tỷ giá mua - bán của loại ngoại tệ này tại ngân hàng Sacombank là 24.722 VND/EUR và 25.353 VND/EUR, cùng giảm 14 đồng so với phiên hôm trước.
Trong khi đó, ngân hàng BIDV lại điều chỉnh tỷ giá mua và bán tăng lần lượt 9 đồng và 10 đồng, lên mức 24.582 VND/EUR và 25.721 VND/EUR.
Tương tự, Techcombank đang giao dịch đồng euro với tỷ giá mua - bán tương ứng là 24.420 VND/EUR và tỷ giá bán là 25.777 VND/EUR, lần lượt tăng 13 đồng và 24 đồng.
Duy chỉ có ngân hàng HSBC không thay đổi tỷ giá mua và bán, tiếp tục duy trì ở mức 24.552 VND/EUR và 25.504 VND/EUR.
Trên thị trường chợ đen cho thấy, tỷ giá euro giảm 10 đồng ở chiều mua và 30 đồng ở chiều bán, được giao dịch với mức tương ứng là 25.090 VND/EUR và 25.170 VND/EUR.
Ngày | Ngày 24/12/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 24.377 | 25.741 | -49 | -52 |
VietinBank | 24.188 | 25.478 | -441 | -286 |
BIDV | 24.582 | 25.721 | 9 | 10 |
Techcombank | 24.420 | 25.777 | 13 | 24 |
Eximbank | 24.690 | 25.296 | -40 | -40 |
Sacombank | 24.722 | 25.353 | -14 | -14 |
HSBC | 24.552 | 25.504 | 0 | 0 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) | 25.090 | 25.170 | -10 | -30 |
Hoàng Quyên
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|