Tỷ giá USD hôm nay 19/5/2023: Đồng loạt tăng cao | |
Giá vàng hôm nay 19/5/2023: Vàng trong nước giảm tới 300 nghìn đồng/lượng |
Trên thị trường quốc tế, đồng euro ghi nhận giao dịch ở mức 1,0764 EUR/USD, giảm 0,05% so với giá đóng cửa ngày hôm qua.
Trong nước, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng đang dao động trong khoảng 24.609 - 25.056 VND/EUR. Ở chiều bán ra, tỷ giá dao động trong phạm vi 25.576 - 25.996 VND/EUR.
Tỷ giá euro hôm nay 19/5/2023 |
Cụ thể, ngân hàng Vietcombank đang mua đồng euro với tỷ giá là 24.609 VND/EUR - giảm 159 đồng và bán ra với tỷ giá là 25.987 VND/EUR - giảm 168 đồng.
VietinBank triển khai mức giảm 146 đồng ở cả hai chiều mua và bán, hiện được giao dịch ở mức 24.861 VND/EUR và 25.996 VND/EUR.
Tại BIDV, tỷ giá mua giảm 151 đồng và tỷ giá bán giảm 166 đồng, tương đương với mức 24.804 VND/EUR và 25.987 VND/EUR.
Đối với ngân hàng Techcombank, tỷ giá giảm 163 đồng ở chiều mua vào và 158 đồng ở chiều bán ra, lần lượt đạt mức 24.652 VND/EUR và 25.982 VND/EUR.
Mức tỷ giá mua - bán của loại ngoại tệ này tại Eximbank là 24.924 VND/EUR và 25.604 VND/EUR (ứng với mức giảm 129 đồng và 132 đồng).
Cùng lúc, ngân hàng Sacombank cũng điều chỉnh tỷ giá mua giảm 169 đồng về mức 25.056 VND/EUR và tỷ giá bán giảm 161 đồng xuống mức 25.576 VND/EUR.
Tương tự, HSBC đang giao dịch đồng euro với tỷ giá mua - bán tương ứng là 24.750 VND/EUR và 25.710 VND/EUR, lần lượt giảm 185 đồng và 192 đồng.
Trên thị trường chợ đen cho thấy, tỷ giá euro lần lượt giảm 148 đồng ở chiều mua và 138 đồng ở chiều bán, được giao dịch với mức tương ứng là 25.236 VND/EUR và 25.356 VND/EUR.
Ngày | Ngày 19/5/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 24.609 | 25.987 | -159 | -168 |
VietinBank | 24.861 | 25.996 | -146 | -146 |
BIDV | 24.804 | 25.987 | -151 | -166 |
Techcombank | 24.652 | 25.982 | -163 | -158 |
Eximbank | 24.924 | 25.604 | -129 | -132 |
Sacombank | 25.056 | 25.576 | -169 | -161 |
HSBC | 24.750 | 25.710 | -185 | -192 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) | 25.236 | 25.356 | -148 | -138 |
Phương Thảo
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|