ACBS: Ngân hàng Nhà nước khó duy trì lãi suất ở mức thấp | |
Tỷ giá nhân dân tệ ngày 15/12/2022: Biến động trái chiều tại các ngân hàng |
Khảo sát sáng 15/12, trên thị trường quốc tế, đồng euro ghi nhận giao dịch ở mức 1,0656 EUR/USD, giảm 0,24% so với giá đóng cửa ngày 14/12.
Trong nước, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng đang dao động trong khoảng 24.456 - 24.754 VND/EUR. Ở chiều bán ra, tỷ giá dao động trong phạm vi 25.341 - 25.856 VND/EUR.
Cụ thể, Ngân hàng Vietcombank triển khai tỷ giá mua - bán là 24.485 VND/EUR và 25.856 VND/EUR, lần lượt tăng 142 đồng và 150 đồng.
Ảnh minh họa |
VietinBank có tỷ giá cùng tăng 51 đồng ở hai chiều mua và bán, tương đương với mức 24.664 VND/EUR và 25.799 VND/EUR.
Mức tỷ giá mua - bán của loại ngoại tệ này tại BIDV là 24.636 VND/EUR và 25.778 VND/EUR, tăng lần lượt 81 đồng và 85 đồng.
Đối với ngân hàng Techcombank, tỷ giá tăng 66 đồng ở chiều mua vào và 57 đồng ở chiều bán ra, lần lượt đạt mức 24.456 VND/EUR và 25.798 VND/EUR.
Tại Eximbank, tỷ giá mua tăng 111 đồng và tỷ giá bán tăng 27 đồng, hiện đang được giao dịch với mức tương ứng là 24.754 VND/EUR và 25.341 VND/EUR.
Cùng lúc, Sacombank đang mua đồng euro với mức giá là 24.658 VND/EUR - tăng 202 đồng và bán ra với mức giá là 25.589 VND/EUR - tăng 203 đồng.
Tương tự, ngân hàng HSBC cũng điều chỉnh tỷ giá mua và bán lần lượt tăng 85 đồng và 88 đồng, lên mức 24.634 VND/EUR và 25.589 VND/EUR.
Trong số các ngân hàng được khảo sát, Eximbank có tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào và Eximbank cũng là ngân hàng có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra.
Trên thị trường chợ đen cho thấy, tỷ giá euro chợ đen cũng tăng 15 đồng ở hai chiều mua và bán, được giao dịch với mức tương ứng là 25.172 VND/EUR và 25.272 VND/EUR.
Ngày | Ngày 15/12/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 24.485 | 25.856 | 142 | 150 |
VietinBank | 24.664 | 25.799 | 51 | 51 |
BIDV | 24.636 | 25.778 | 81 | 85 |
Techcombank | 24.456 | 25.798 | 66 | 57 |
Eximbank | 24.754 | 25.341 | 111 | 27 |
Sacombank | 24.658 | 25.589 | 202 | 203 |
HSBC | 24.634 | 25.589 | 85 | 88 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) | 25.172 | 25.272 | 15 | 15 |
Thu Thủy
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|