Theo khảo sát, hai hình thức giao dịch gồm mua tiền mặt và mua chuyển khoản tại Nam A Bank có tỷ giá AUD cùng giảm 10 đồng, tương ứng với mức 15.559 VND/AUD và 15.744 VND/AUD. Tại chiều bán ra, ngân hàng cũng điều chỉnh giảm 14 đồng hạ tỷ giá xuống mức 16.147 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Úc (tỷ giá AUD) vào sáng ngày hôm nay (1/11) biến động không đồng nhất ở cả hai chiều giao dịch tại phần lớn ngân hàng. |
Vietcombank triển khai tỷ giá mua chuyển khoản là 15.656 VND/AUD sau khi giảm 15 đồng trong sáng nay. Tương tự, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt và bán ra cũng cùng giảm 16 đồng hạ xuống mức 15.499 VND/AUD và 16.159 VND/AUD.
Đối với ngân hàng Kiên Long, tỷ giá AUD cùng giảm 7 đồng ở cả ba hình thức giao dịch, lần lượt đạt mức 15.635 VND/AUD - mua tiền mặt, 15.755 VND/AUD - mua chuyển khoản và 16.083 VND/AUD - bán ra.
Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản của Việt Á Bank cùng giảm 349 đồng, ứng với mức 15.314 VND/AUD và 15.434 VND/AUD. Đồng thời, tỷ giá bán ra giảm 352 đồng xuống mức 15.738 VND/AUD trong sáng nay.
Trái lại, các hình thức giao dịch mua - bán AUD tại Techcombank có tỷ giá tăng 8 đồng. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt đạt mức 15.410 VND/AUD, tỷ giá mua chuyển khoản đạt mức 15.674 VND/AUD và tỷ giá bán ra đạt mức 16.308 VND/AUD.
Tại VP Bank, tỷ giá AUD cùng tăng 5 đồng ở ba hình thức giao dịch mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, lần lượt đạt mức 15.570 VND/AUD, 15.678 VND/AUD và 16.181 VND/AUD.
Trong khi đó, VietCapitalBank ghi nhận ổn định tỷ giá AUD trong sáng nay, cụ thể: 15.447 VND/AUD - mua tiền mặt, 15.603 VND/AUD - mua chuyển khoản và 16.365 VND/AUD - bán ra.
Qua so sánh cho thấy, tỷ giá mua mua tiền mặt và mua chuyển khoản cao nhất tại ngân hàng Kiên Long và thấp nhất tại Việt Á Bank. Trong khi đó, tỷ giá bán ra cao nhất tại VietCapitalBank và thấp nhất là tại Việt Á Bank.
Ngày | Ngày 31/10/2022 | Ngày 1/11/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||||||
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
Nam A Bank | 15.569 | 15.754 | 16.161 | 15.559 | 15.744 | 16.147 | -10 | -10 | -14 |
VietCapitalBank | 15.447 | 15.603 | 16.365 | 15.447 | 15.603 | 16.365 | 0 | 0 | 0 |
Vietcombank | 15.515 | 15.671 | 16.175 | 15.499 | 15.656 | 16.159 | -16 | -15 | -16 |
Kiên Long | 15.642 | 15.762 | 16.090 | 15.635 | 15.755 | 16.083 | -7 | -7 | -7 |
Techcombank | 15.402 | 15.666 | 16.300 | 15.410 | 15.674 | 16.308 | 8 | 8 | 8 |
Việt Á Bank | 15.663 | 15.783 | 16.090 | 15.314 | 15.434 | 15.738 | -349 | -349 | -352 |
VP Bank | 15.565 | 15.673 | 16.176 | 15.570 | 15.678 | 16.181 | 5 | 5 | 5 |
Khảo sát tại thị trường tự do vào lúc 9h45 hôm nay, tỷ giá AUD hiện đang ở mức 16.018 VND/AUD tại chiều mua vào và mức 16.118 VND/AUD tại chiều bán ra, cùng tăng 12 đồng so với cùng thời điểm vào ngày hôm qua.
Thiên Ân
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|